A 7,0mm.
B 2,5 mm.
C 4,5 mm.
D 6,0 mm.
A 10,0rad/s
B 12,5rad/s
C 5,0 rad/s
D 15,0rad/s
A vận tôc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
B vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C các phần tử vật chất của môi trường dịch chuyển theo sóng
D pha dao động không đổi trong quá trình truyền sóng
A 60√2 (V)
B 80(V)
C 100V
D 120V
A truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí
B truyền được qua chân không
C có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D chỉ truyền được trong chất rắn
A 0,621μm
B 0,382μm
C 0,540μm
D 0,210μm
A 180N/m
B 290N/m
C 100N/m
D 240N/m
A có dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây.
B có toả nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn.
C có sự chuyến hoá năng lượng từ tụ điện sang cuộn cảm.
D có bức xạ sóng điện từ.
A 5,5(A)
B 5,5√2 (A)
C 0,71(A)
D 0,5 (A)
A 150√2 (V)
B 150(V)
C 75√3 (V)
D 75√6 (V)
A 0,540 ± 0,001(μm)
B 0,540 ± 0,002(μm)
C 0,540 ± 0,004(μm)
D 0,540 ± 0,003(μm)
Ta thấy:
A tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
C tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm
D tại thời điểm t4, gia tốc của vật có giá trị âm
A 68pm.
B 6,8pm
C 34pm
D 3,4pm
A thế năng của vật giảm dần.
B chuyển động của vật là chậm dần đều.
C vận tốc của vật giảm dần đều.
D hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.
A 18cm/s
B 21,5cm/s
C 24cm/s.
D 25cm/s
A 80,0(mA).
B 80√2 (mA).
C 80√2 (µA).
D 80,0(µA).
A 2,5cm
B 2,0 cm
C 3,0 cm
D 1,5 cm
A x = 3√3cos(10t - π /2) (cm).
B x = 3√6cos(10t - π /3) (cm).
C x = 3√6cos(10t) (cm).
D x = 3√3cos(10t) (cm).
A sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
B bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng.
C năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm.
D tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
A suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
C công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
D cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
A 0,64μm
B 0,75μm
C 0,56 μm
D 0,45μm
(H) và C =
(F) mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100√2cos(100πt)(V). Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch điện là
A π/6
B π/4
C -π/6.
D - π/4
A 3,16m/s2
B 50,3m/s2
C 31,6m/s2
D 5,03m/s2
A 50
B 61
C 51
D 60
theo phương ngang với chu kì T. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nếu điều chỉnh điện trường sao cho
quay trong mặt phẳng thẳng đứng chứa nó một góc 300 so với ban đầu, còn độ lớn không đổi thì chu kỳ dao động điều hòa bằng 1,978s hoặc 1,137s. Giá trị chu kì dao động T của con lắc là
A 1,567s.
B 1,318s.
C 1,329s.
D 1,394s.
A 24,56 cm.
B 33,85 cm.
C 16,46 cm.
D 21,94 cm.
A 12,5 Ω
B 12,5√2 Ω
C 125√3 Ω
D 12,5√3 Ω
A động năng bằng nhau,vận tốc bằng nhau.
B gia tốc bằng nhau,vận tốc bằng nhau.
C gia tốc bằng nhau,động năng bằng nhau.
D gia tốc khác nhau,động năng bằng nhau.
A g và g/2
B g/2 và g
C g và g
D g/2 và g/2
(H). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1= 120V , tần số 50Hz. Số chỉ của vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A 60V
B 56V
C 58V
D 54V
A – 3 cm.
B 3 cm.
C 1,5 cm.
D – 1,5 cm.
A 110,5 W
B 100,0 W
C 115,2 W
D 114,4 W
(F). Biểu thức cường độ dòng qua mạch là
A 
B 
C 
D 
A 0,50W
B 0,64W
C 0,32W
D 0,41W
A đi qua được tụ điện.
B không sinh ra điện từ trường biến thiên.
C không bị tiêu hao điện năng do toả nhiệt.
D biến thiên cùng tần số với điện áp.
bằng hạt α, phản ứng xảy ra theo phương trình:
. Biết khối lượng hạt nhân mAl=26,9740u; mP=29,9700u, mα=4,0015u, mn=1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A 2,53MeV.
B 6,54MeV.
C 1,45MeV.
D 2,98MeV.
A 85,5%.
B 92,1%.
C 94,4%.
D 97,2%.
A 6,00.1014Hz
B 6,25.1016Hz
C 4,98.1014Hz
D 5,45.1016Hz
A bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
B bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
C cường độ cực đại của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
D cường độ cực tiểu của chùm ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
A 1,85(s)
B 1,65(s)
C 2,00(s)
D 18,50(s)
A lớn hơn tia hồng ngoại
B lớn hơn tia tử ngoại
C nhỏ hơn tia tử ngoại
D không thể đo được
ban đầu đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A 5,12MeV
B 4,97MeV
C 4,89MeV
D 4,92MeV
A Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron
C Khối lượng của pro-ton nhỏ hơn khối lượng của nơ-tron.
D Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon.
có khối lượng m = 59,9405u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co60 là
A 7,24 MeV/nuclon
B 7,85 MeV/nuclon
C 8,86 MeV/nuclon
D 8,44 MeV/nuclon
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Lấy NA= 6,023.1023mol-1. Lúc đầu có 10g Pô- lô-ni. Sau thời gian 69 ngày, số nguyên tử Pô-lô-ni bị phân rã là
A 8,4.1021
B 6,5.1022
C 2,9.1020
D 5,7.1023
A 87,2mA.
B 219mA.
C 12mA.
D 21,9mA.
A 6,1.10-3(J)
B 6,1.10-2(J)
C 12,2.10-2(J)
D 6,1(J)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK