A luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
A 100 cm
B 101 cm
C 98 cm
D 99 cm
A chỉ hai sóng kết hợp trong không gian
B chỉ một sóng kết hợp trong không gian
C các sóng cơ học trong không gian
D hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
A Tăng thêm 400KV
B Tăng thêm 200KV
C Giảm bớt 400KV
D Giảm bớt 200KV
A 1,05
B 0,95
C 1,08
D 1,01
A x = 4cos(2πt - π/2)cm
B x = 4cos(πt - π/2)cm
C x = 4cos(2πt + π/2)cm
D x = 4cos(πt + π/2)cm
A 0,04.
B 0,15.
C 0,10.
D 0,05.
A Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai nhạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ
B Khi hạt nhân nặng hấp thụ một notron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng
C Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân nặng hơn và toả năng lượng
D Phản ứng tổng hợp hai hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng
đứng yên để gây ra phản ứng:
. Biết hai hạt nhân tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc bằng 1500. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng
A Phản ứng thu năng lượng
B Phản ứng tỏa năng lượng
C Năng lượng của phản ứng bằng 0
D Không đủ dữ liệu để kết luận
A 
B 
C 
D 
sau thời gian 1 ngày chỉ còn lại 9,3.10-10(g). Chu kì bán rã của
là?
A 48 phút
B 24 phút
C 32 phút
D 63 phút
A Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
B Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại
C Hợp lực tác dụng bằng không
D Hợp lực tác dụng đổi chiều
A 54,41cm/s.
B - 54,41cm/s.
C 62,8cm/s.
D – 62,8cm/s.
A 0,0093 μm
B 0,1913 μm
C 0,0914 μm
D 0,0813 μm
A xM = -3cm.
B xM = 0
C xM = 1,5cm.
D xM = 3cm.
A 967m
B 64,5m
C 942m
D 52,3m
A 40 cm/s
B 30 cm/s
C 20 cm/s
D 10 cm/s
đứng yên phóng xạ
tạo thành hạt nhân chì. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bắng số khối A của chúng. Phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt
là
A 89,3%
B 95,2%
C 98,1%
D 99,2%
A 5,5 cm
B 11 cm
C 8 cm
D 6 cm
A Ib = 2.10-5W/m2
B Ib = 10-3W/m2
C Ib = 10-5W/m2
D Ib = 4.10-3W/m2
A 30 N/m
B 40 N/m
C 50 N/m
D 60 N/m
. Quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro có bán kính là
A 0,53
.
B 2,12
.
C 4,77
.
D 1,06
.
A Mức cường độ âm.
B Độ to của âm.
C Cường độ âm.
D Năng lượng âm.
A L/2
B L/4
C L
D 2L
A 100 Ω
B 100/√3 Ω
C 100√2 Ω
D 100√3 Ω
A 15 km/h
B 36 km/h
C 60 km/h
D 54 km/h
A điện trở thuần
B cuộn dây có điện trở thuần
C cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
D tụ điện
A Tia
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B Tia
là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C Tia
là dòng các hạt mang điện
D Tia
là sóng điện từ
A 4,5.1015
B 2,7.1017
C 4,5.1018
D 2,7.1020
A r = 40
B r = 40√2
C r = 40√3
D r = 60
A 10 Ω
B 120 Ω
C 30 Ω
D 40 Ω
A 128 V
B 120 V
C 170 V
D 155 V
A Hiện tượng tự cảm
B Hiện tượng cảm ứng điện từ
C Việc sử dụng từ trường quay
D Tác dụng của lực từ
A Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m0/8
B Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là m0/8
C Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu.
D Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m0.
A 100
B 1000
C 1000√2
D 10000
A 50 vòng/phút
B 16,7 vòng/phút
C 500 vòng/phút
D 1000 vòng/phút
A không đổi.
B giảm đi
C tăng lên.
D giảm rồi lại tăng.
A 3 kHz
B 5,1 kHz
C 21 kHz
D 15 kHz
A 12,09eV
B 6eV
C 9eV
D 8eV
A Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
B Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
C Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
D Dòng điện dịch sinh ra do sự biến thiên của điện từ trường
A Dài và cực dài
B Trung
C Ngắn
D Cực ngắn
A vân sáng bậc 6
B vân sáng bậc 3
C vân sáng bậc 2
D vân tối thứ 3
A 4,8mm.
B 1,2cm.
C 2,6mm.
D 2cm.
A 18 vân.
B 19 vân.
C 20 vân.
D 21 vân.
A f = 50√3 Hz
B f = 40 Hz
C f = 50Hz
D f = 60Hz
A 0,25mm.
B 0,35mm.
C 1,75mm.
D 3,75mm.
A 1,132cm
B 20cm
C 0,02cm
D 3,06cm
A Tia X, tia hồng ngoại , tia tử ngoại, song vô tuyến
B Tia X, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại
C Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại
D Tia X, ánh sáng vàng, lam, sóng vô tuyến
A Công thoát của kim loại này nhỏ hơn năng lượng của photon bức xạ
B Tấm kim loại bị mang điện dương
C Electron sẽ bứt ra khỏi kim loại cho đến khi trong khối kim loại không còn electron
D Điện thế của tấm kim loại chỉ tăng tới một giá trị hữu hạn rồi dừng lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK