A ZX =Z -1 và AX = A
B ZX =Z-2 và AX =A-2
C ZX=Z -2 và AX =A-4
D ZX =Z +1 và AX =A
U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì
, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diẽn biến đổi:
A ![]()
B ![]()
C ![]()
D ![]()
A Z = 1; A = 1
B Z = 1; A = 3
C Z = 2; A = 3
D Z = 2; A = 4
A x = 222;y = 84
B x = 222;y = 86
C x = 224; y = 84
D x = 224;y = 86
A Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác
B Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm
C Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm
D Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác
rồi một tia
- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
B Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2
C Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
D Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
He + n + 18MeV. Nếu có một kmol He tạo thành thì năng lượng tỏa ra là:(khối lượng nguyên tử đã biết).
A 23,5.1014 J
B 28,5.1014 J
C 25,5.1014 J
D 17,34.1014 J
A 95,4.10-14 J
B 86,7.10-14 J
C 5,93.10-14 J
D 106,5.10-14 J
A 1,8.1011 kJ
B 0,9.1011 kJ
C 1,68.1010 kJ
D 1,1.109 KJ
A 2,4.10-20 kg.m/s
B 3,875.10-20 kg.m/s
C 8,8.10-20 kg.m/s
D 7,75.10-20 kg.m/s
+ n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và a lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u, m
= 4,0015u và mn = 1,0087u; 1u = 931 (MeV/c2). Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là
A 1,09. 1025 MeV
B 1,74. 1012 kJ
C 2,89. 1015 kJ
D 18,07 MeV
bắn phá vào hạt nhân nhôm A Toả năng lượng 2,9792MeV
B Toả năng lượng 2,9466MeV
C Thu năng lượng 2,9792MeV
D Thu năng lượng 2,9466MeV
A 9,4549Mev
B 9,6 Mev
C 9,7 Mev
D 4,5 Mev
= 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2
A 10,32477 MeV
B 10,32480 MeV
C 10,32478 MeV
D 10,33 MeV
A 7,50 MeV
B 7,44 MeV
C 7,26 MeV
D 8,26 MeV
có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A 4,89 MeV
B 4,92 MeV
C 4,97 MeV
D 5,12 MeV
A Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s
B Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s
C Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s
D Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
giải phóng 10 MeV. Tính tốc độ của hạt
và hạt nhân con
A 2,18.107 m/s và 0,24.106 m/s
B 2,17.107 m/s và 0,42.106 m/s
C 2.107 m/s và 0,24.106 m/s
D 2,18.107 m/s và 0,54.106 m/s
như nhau. Coi phản ứng không kèm bức xạ
. Giá trị của
là:
A 39,450
B 41,350
C 78,90
D 82,70
B +
. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt
có khối lượng và động năng lần lượt là
,
,
và
. Tỉ số giữa
và
A
/
B 2
/
C
/
D 4
/
= 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A 6,225 MeV
B 1,225 MeV
C 4,125 MeV
D 3,575 MeV
A 2333 kg
B 2461 kg
C 2362 kg
D 2263 kg
A ZX =Z -1 và AX = A
B ZX =Z-2 và AX =A-2
C ZX=Z -2 và AX =A-4
D ZX =Z +1 và AX =A
U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì
, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diẽn biến đổi:
A ![]()
B ![]()
C ![]()
D ![]()
A Z = 1; A = 1
B Z = 1; A = 3
C Z = 2; A = 3
D Z = 2; A = 4
A x = 222;y = 84
B x = 222;y = 86
C x = 224; y = 84
D x = 224;y = 86
A Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác
B Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm
C Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm
D Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác
rồi một tia
- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
B Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2
C Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
D Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
He + n + 18MeV. Nếu có một kmol He tạo thành thì năng lượng tỏa ra là:(khối lượng nguyên tử đã biết).
A 23,5.1014 J
B 28,5.1014 J
C 25,5.1014 J
D 17,34.1014 J
A 95,4.10-14 J
B 86,7.10-14 J
C 5,93.10-14 J
D 106,5.10-14 J
A 1,8.1011 kJ
B 0,9.1011 kJ
C 1,68.1010 kJ
D 1,1.109 KJ
A 2,4.10-20 kg.m/s
B 3,875.10-20 kg.m/s
C 8,8.10-20 kg.m/s
D 7,75.10-20 kg.m/s
+ n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và a lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u, m
= 4,0015u và mn = 1,0087u; 1u = 931 (MeV/c2). Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là
A 1,09. 1025 MeV
B 1,74. 1012 kJ
C 2,89. 1015 kJ
D 18,07 MeV
bắn phá vào hạt nhân nhôm A Toả năng lượng 2,9792MeV
B Toả năng lượng 2,9466MeV
C Thu năng lượng 2,9792MeV
D Thu năng lượng 2,9466MeV
A 9,4549Mev
B 9,6 Mev
C 9,7 Mev
D 4,5 Mev
= 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2
A 10,32477 MeV
B 10,32480 MeV
C 10,32478 MeV
D 10,33 MeV
A 7,50 MeV
B 7,44 MeV
C 7,26 MeV
D 8,26 MeV
có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A 4,89 MeV
B 4,92 MeV
C 4,97 MeV
D 5,12 MeV
A Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s
B Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s
C Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s
D Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
giải phóng 10 MeV. Tính tốc độ của hạt
và hạt nhân con
A 2,18.107 m/s và 0,24.106 m/s
B 2,17.107 m/s và 0,42.106 m/s
C 2.107 m/s và 0,24.106 m/s
D 2,18.107 m/s và 0,54.106 m/s
như nhau. Coi phản ứng không kèm bức xạ
. Giá trị của
là:
A 39,450
B 41,350
C 78,90
D 82,70
B +
. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt
có khối lượng và động năng lần lượt là
,
,
và
. Tỉ số giữa
và
A
/
B 2
/
C
/
D 4
/
= 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A 6,225 MeV
B 1,225 MeV
C 4,125 MeV
D 3,575 MeV
A 2333 kg
B 2461 kg
C 2362 kg
D 2263 kg
A Z = 1; A = 1
B Z = 1; A = 3
C Z = 2; A = 3
D Z = 2; A = 4
A 9,4549Mev
B 9,6 Mev
C 9,7 Mev
D 4,5 Mev
A 7,50 MeV
B 7,44 MeV
C 7,26 MeV
D 8,26 MeV
A Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s
B Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s
C Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s
D Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
A điện tích
B khối lượng
C số proton
D động năng
A Số nucleon được bảo toàn
B năng lượng được bảo toàn
C Điện tích được bảo toàn
D số proton được bảo toàn
A thu 1,52 MeV
B tỏa 1,66 MeV.
C thu 1,66 MeV.
D tỏa 1,52 MeV.
A φ = 60o.
B φ = 90o.
C φ = 75o.
D φ = 45o.
A 20,0 MeV.
B 17,4 MeV.
C 14,6 MeV.
D 10,2 MeV.
A \(161,{5^0}\)
B \(130,{5^0}\)
C \(167,{4^0}\)
D \(123,{4^0}\)
A .
B 79,70
C 39,90.
D 82,70
A \(_6^{12}{\rm{C}}\)
B \(_8^{16}{\rm{O}}\)
C \(_8^{17}{\rm{O}}\)
D \(_6^{14}{\rm{C}}\)
A 9,5 MeV.
B 8,7 MeV.
C 0,8 MeV.
D 7,9 MeV.
A êlectron.
B prôton.
C nơtron.
D pôzitron
A 1,825 MeV.
B 2,025 MeV.
C 3,575 MeV.
D 4,575 MeV.
A 54 proton và 140 notron.
B 86 proton và 54 notron.
C 54 proton và 86 notron.
D 86 proton và 140 notron.
A 1,145 MeV
B 2,125 MeV
C 4,225 MeV
D 3,125 MeV
A
B
C
D
A 6,6.10-13J
B 4,6.10-13J
C 5,56.10-13J
D 7,56.10-13J
A 
B 
C 
D 
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK