`1,` were playing
`2,` was preparing
`3,` were playing
`4,` was practicing
`5,` was working - were swimming
`-` `-` `-` `-` `-` `-`
${\text{Giải thích: }}$
`@` Cấu trúc quá khứ tiếp diễn:
(`+`) S `+` was/were `+` V-ing
(`-`) S `+` wasn't/weren't `+` V-ing
(`?`) Was/Were `+` S `+` V-ing ..?
`-` DHNB: at + giờ chính xác + tgian trong quá khứ, in + năm xác định,...
`->` Dùng để nhấn mạnh diễn biến, tgian diễn ra, diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ, hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hoặc Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ làm phiền đến người khác.
Quá khứ tiếp diễn :
Hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
`(+)` S + was/were + Ving
`(-)` S + was/were + not + Ving
`(?)` Was/Were + S + Ving ?
DHNB : at that/this time yesterday, at + giờ cụ thể + thời gian trong QK …
Chủ ngữ số ít - was
Chủ ngữ số nhiều - were
---
1. were playing
When + QKTD + QKD : Hành động đang xảy ra, hành động QK khác xen vào
2. was preparing
DHNB : Yesterday at six
3. were playing
When + QKTD + QKD : Hành động đang xảy ra, hành động QK khác xen vào
4. was practicing
When + QKTD + QKD : Hành động đang xảy ra, hành động QK khác xen vào
5. was working - were swimming
While + QKTD + QKTD : Hai hành động xảy ra cùng lúc trong QK
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK