`1,` went
`2,` was
`3,` walked
`4,` didn't rain
`5,` did you spend
`6,` took
`7,` didn't enjoy
`8,` came
`9,` weren't
`10,` didn't have
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
${\text{Giải thích: }}$
`@` Cấu trúc QKĐ dạng tobe:
(`+`) S + was/were + V0..
(`-`) S + wasn't/weren't + V0..
(`?`) Was/Were + S + V0..?
`@` Cấu trúc QKĐ dạng động từ thường:
(`+`) S + V2/V-ed +...
(`-`) S + didn't + V0..
(`?`) Did + S + V0..?
`-` DHNB: yesterday, ago, last year/month/week, in the past, the day before,...
`->` Diễn tả 1 hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
--------------------------------------------------------------------------------------
1. went
DHNB: last year
2. was
3. walked
4. didn’t rain
5. did you spend
DHNB: last holiday
6. took
7. didn’t enjoy
8. came
9. weren’t
10. didn’t have
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK