giải chi tiết giúp tớ ạ
`4)` He hasn't changed his Facebook profile picture for `2` years.
`->` S + have/has (not) + Vp3 ...
`->` for number year: trong bao nhiêu năm
`->` Dịch: Anh ấy đã không đổi ảnh đại diện Facebook trong `2` năm.
`5)` The planet which is closest to the Earth is Venus.
`->` the planet là vật thể `=>` dùng which, chỉ có `1` ( the ) `=>` is
`->` Dịch: Hành tinh gần TĐ nhất là Sao Kim
`6)` It takes me time to learn a new language.
`->` take sb time to do sth: mất thời gian của ai làm gì
`->` It + takes + S + time + to V-inf ...
`->` Dịch: Việc học một ngôn ngữ mới tốn thời gian của tôi.
`-`
`1)` This box is so heavy that I can't take it.
`->` S + be + so + adj + that + S + ...
`->` so ... that: quá ... đến mức
`->` Dịch: Cái hộp này quá nặng đến mức tôi không thể cầm nó.
`2)` It is very wonderful to spend the weekend in the countryside.
`->` It is + adj + to V-inf ...
`->` countryside: ngoại ô
`->` Dịch: Việc sử dụng cuối tuần ở ngoại ô là một điều tuyệt vời.
`3)` If Lan is good at cooking now, she will make all of her own meals.
`->` If + S + be + ..., S + will + V-inf ...
`->` Dịch: Nếu Lan giỏi nấu ăn ngay bây giờ, cô ấy sẽ tự làm tất cả các bữa ăn.
`4)` Christmas is the biggest festival in many countries.
`->` S + be + the/a/an/ N ...
`->` Dịch: Noel là dịp lễ lớn nhất ở nhiều đất nước.
`4.` He hasn't changed his Facebook profile for 2 years
`-` S + (last) + V2/ed + O
`=` S + has/have + not + V3/ed + O
`5.` The planet which is closest to the Earth is Venus
`-` Which `-` thay thế cho danh từ chỉ vật
`-` N(thing) + which + V + O
`6.` I spend time learning new language
`-` It takes sb time to do sth
`=` sb spend time doing sth
`->` Ai đó dành thời gian làm gì
`VII.`
`1.` This box is so heavy that I can't take it
`-` S + tobe + so + adj + that + S + V + O
`->` quá để làm gì
`2.` It is very wonderful to spend a weekend in the countryside
`-` to_V `-` chỉ mục đích
`3.` If Lan were good at cooking now, she could make all of her own meals
`-` Câu điều kiện loại 2:
If + S + were + N/adj, S + would/could + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại, tương lai
`4.` Christmas is the biggest festival in many countries
`-` SSN:
S + tobe + the + (most) + adj_(est) + ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK