Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Ai giúp mình viết công thức chuyển của câu IX...

Ai giúp mình viết công thức chuyển của câu IX giúp mình mình sắp thi rồi Phần 4: |Viết (1,2 diem) IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi

Câu hỏi :

Ai giúp mình viết công thức chuyển của câu IX giúp mình mình sắp thi rồi

image

Ai giúp mình viết công thức chuyển của câu IX giúp mình mình sắp thi rồi Phần 4: |Viết (1,2 diem) IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi

Lời giải 1 :

`***` Bị động

`-` Hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (by O)

`-` Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + V3/ed + (by O)

`-` Quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed + (by O)

`-` Tương lai đơn: S + will be + V3/ed + (by O)

`***` Câu gián tiếp

`-` Dạng trần thuật:

`+` S + said + (that) + S + V(lùi thì)

`+` S + told + (O) + (that) + S + V(lùi thì)

`-` Dạng câu hỏi:

`+` Câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì)

`+` Có từ hỏi: S + asked + O + wh-question + S + V(lùi thì)

`***` Câu điều kiện

`-` Loại `1`:

`+` If/Unless + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`+` Dạng sai khiến: If/Unless + S + V(s/es)/tobe, V 

`+` Đảo ngữ: Should + S + V, S + will/can/may/... + V 

`-` Loại `2`:

`+` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V

`+` Đảo ngữ: Were + S + O/to V, S + would/could/might/... + V

`***` Quá khứ đơn `->` Hiện tại hoàn thành

`-` S + last + V2/ed + thời gian + ago/in + năm

`=` The last time + S + V2/ed + was + thời gian + ago/in + thời gian

`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian/since + thời gian

`=` It's + khoảng thời gian + since + S + (last) + V2/ed

`->` Ai đã không làm gì trong bao lâu

`-` S + started/begin + to V/Ving + thời gian + ago/in + thời gian

`=` S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian/since + thời gian

`->` Ai đã làm gì trong bao lâu

`-` When did + S + start/begin + to V/Ving?

`=` How long + have/has + S + V3/ed?

`->` Ai bắt đầu làm gì từ khi nào?

`***` So sánh

`-` So sánh hơn với tính từ:

`+` Ngắn: S1 + be + adj-er + than + S2

`+` Dài: S1 + be + more + adj + than + S2

`-` So sánh hơn với trạng từ:

`+` Ngắn: S1 + V + adv-er + than + S2

`+` Dài: S1 + V + more + adv + than + S2

`-` So sánh hơn nhất với tính từ:

`+` Ngắn: S + be + the + adj-est

`+` Dài: S + be + the most + adj

`-` So sánh hơn nhất với trạng từ:

`+` Ngắn: S + V + the + adv-est

`+` Dài: S + V + the most + adv

`-` So sánh bằng:

`+` Với tính từ: S1 + be + so/as + adj + as + S2 

`+` Với trạng từ: S1 + V + so/as + adj + as + S2

`***` Biến đổi câu

`-` Mệnh đề chỉ lý do:

`+` Because/Since/As + S + V, S + V: Bởi vì ...

`+` Because of/Due to + N/Ving, S + V: Bởi vì ...

`-` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:

`+` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù ...

`+` Despite/In spite of + N/Ving, S + V: Mặc dù ...

`+` Despite/In spite of + the fact that + S + V, S + V: Mặc dù sự thật là ...

`+` S + V; however/nevertheless, S + V: ...; tuy nhiên...

Lời giải 2 :

`***` Bị động:

`@` Thì htđ: S `+` am/is/are `+` V3/ed `+` (by O)

`@` Thì qkđ: S `+` was/were `+` V3/ed `+` (by O)

`@` Thì htai hoàn thành: S `+` have/has `+` been `+` V3/ed `+` (by O)

`@` Thì tlai đơn: S `+` will be `+` V3/ed `+` (by O)

`***` Câu gián tiếp:

`@` Câu tường thuật ở dạng câu kể: S `+` say(s)/said hoặc tell/told `+` (that) `+` S `+` V

`@` Câu tường thuật ở dạng câu hỏi:  S `+` asked/wanted to know/wondered `+` if/whether `+` S `+` V  

`@` Câu tường thuật ở dạng nghi vấn: S `+` asked (`+`O)/wanted to know/wondered `+` Wh`-`words `+` S `+` V.

`***` Câu điều kiện loại `1:`

`@` Câu điều kiện loại `1` ( khẳng định ): If `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/shall `+` V(nguyên mẫu)

`@` Câu điều kiện loại `1` ( phủ định ): If `+` S1 `+` tobe not /don’t/doesn’t `+` V-inf `+` O, S2 `+` will/can/may… `+` V-inf `+` O.

`@` Đảo ngữ câu đk loại `1:` Should `+` S `+` (not) `+` be `+` … `+` S `+` will/may/can `+` V

`***` Câu điều kiện loại `2:`

`@` Câu điều kiện loại `2:`  If `+` S `+` V-ed `+` …, S + would `+` V(bare) `+` …

`@` Đảo ngữ câu đk loại `2:` Were`+`S`+`to-V, S`+`would`+`V-bare....

`***` Biến đổi thì qkđ → thì htai hoàn thành:

`-` Dạng `1:` S `+` V2 `+` thời gian `+` ago → S `+` have/has `+` V3 `+` for `+` thời gian

`-` Dạng `2:` It’s `+` thời gian ….`+` since …`+` last `+` V2 `/` S `+` last `+` V2 `+` time `+` ago → S `+` haven’t/hasn’t `+` V3 `+` for `+` thời gian

`-` Dạng `3:` When did `+` S `+` V-infinitive? `/` When was the last time `+` S `+` V2? → How long `+` have/has (not) `+` S `+` V3?

`***` So sánh hơn, hơn nhất, so sánh bằng:

`@` So sánh hơn( tính từ ngắn ): Subject 1 `+` adj-er `+` than `+` Subject 2.

`@` So sánh hơn ( tính từ dài ): Subject 1 `+` more `+` adj `+` than `+` Subject 2.

`@` So sánh nhất ( tính từ ngắn ): S `+` to be `+` the `+` Adj `+` est `+` …

`@` So sánh nhất ( tính từ dài ): S `+` to be `+` the `+` most `+` Adj `+` …

`@` So sánh bằng: 

`-` Khẳng định: S `+` V `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/Pronoun/Clause

`-` Phủ định: S `+` V`+` not as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun

`***` Biến đổi câu: cụm từ chỉ lí do nhượng bộ → mệnh đề 

`@` Cụm từ chỉ lí do nhượng bộ: Due to the heavy rain `/` Because of the heavy rain...

→ Mệnh đề:

`@` Due to heavy rain, we had to cancel the picnic.

`@` Because of heavy rain, we had to cancel the picnic.

`giahan27511`


                                                

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK