mn oi,giup minh voi minh dang can gap
`2)` have a break
`->` have a break: nghỉ ngơi
`->` S + V(s/es) + ...
`3)` had a party
`->` last week `=>` chia quá khứ
`->` party (n): bữa tiệc
`4)` have a look
`->` have a look at sth: xem qua cái gì
`->` Can + S + V-inf ... ? : ai có thể làm gì khôn
`5)` is having a nice time
`->` có at the moment `=>` HTTD
`->` have a nice time (phr.): có một thời gian tốt
`6)` had a chat
`->` có yesterday `=>` QKĐ
`->` have a chat with sb: nói chuyện với ai
`7)` Are you having trouble
`->` có finding `=>` HTTD
`->` have trouble V-ing: có vấn đề làm việc gì
`8)` had a baby
`->` có a few weeks ago `=>` QKĐ
`->` second child `=>` dùng baby
`9)` was having a shower
`->` có when + went out `=>` QKTD
`->` have a shower: tắm
`-`
`@` `->` S + have/has + N ... : ai có cái gì
@nene
`2`. have a break
`-` Cụm từ:
`+` have a break: giờ giải lao
`-` "David bắt đầu làm việc từ lúc `8` giờ và giải lao lúc `10`h`30` phút.
`3`. had a party
`@` Cụm từ:
`+` Have a party: có `1` bữa tiệc
`-` Last week `->` QKĐ
`@` Cấu trúc QKĐ:
(`+`) S + V2/ed
`-` "Chúng tôi có `1` bữa tiệc và tuần trước. Chúng tôi đã mời khá nhiều người."
`4`. have a look
`-` Have a look at (phr): nhìn vào cái/xem cái gì chăm chú
`-` Can + S + V-bare?: Ai đó có thể làm gì?
`-` "Có gì đó không ổn với chiếc xe đạp của tôi. Bạn có thể xem hộ tớ có được không?"
`5`. will have a nice time
`-` S + hope(s) + S + will + V-bare
`-` Have a nice time ~ có khoảng thời gian tốt đẹp
`6`. had a chat
`-` Have a chat (with sb): trò chuyện (với ai đó)
`-` "Tôi gặp một số người bạn ở siêu thị vào ngày hôm qua. Chúng tôi đã dừng lại và trò chuyện."
`7`. Are you having trouble?
`-` Have trouble ~ gặp rắc rối
`-` Hành động đang diễn ra `->` HTTD
`@` Cấu trúc HTTD:
(`?`) Am/Is/Are + V-ing?
`8`. had a baby
`-` DHNB: a few weeks ago `->` chia QKĐ
`@` Cấu trúc QKĐ:
(`+`) S + V2/ed
`-` Dựa vào vế sau "It's her second child" ~ đó là đứa thứ `2` của cô ấy
`9`. was having a shower
`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
`+` Hành động đang xảy ra ~ QKTD: S + was/were + V-ing
`+` Hành động xen vào ~ QKĐ: S + V2/ed
`-` Have a shower: đi tắm
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK