giup minh voi moi oi
`\color{aqua}{\text{#Snowzy}}`
`3` I didn't have my phone .
`4` OK .
`5` OK .
`6` I didn't have any energy .
`7` OK .
`8` Did you have any problems .
`9` OK .
`10` OK .
`11` OK .
`12` do you have a shower .
`-` Hiện tại đơn :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + don't/doesn't + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-` Hiện tại tiếp diễn :
`(+)` S + is/am/are + V-ing + O .
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O .
`(?)` Is/am/are + S + V-ing + O `?`
`-` Quá khứ đơn :
`(+)` S + V(quá khứ) + O .
`(-)` S + didn't + V-inf + O .
`(?)` Did + S + V-inf + O `?`
`color{red}{#Atr}`
`3.` I didn't have my phone.
`4.` OK
`5.` OK
`6.` I didn't have any energy.
`7.` OK
`8.` Did you have any problems?
`9.` OK
`10.` OK
`11.` OK
`12.` Do you have a shower?
`@` Thì QKTD:
`(+)` S + was/were + V-ing + O
`(-)` S + was/were + not + V-ing + O
`(?)` Was/Were + S + V-ing + O?
`->` DHNB: Trong câu có những từ đặc biệt: while, when, at that very moment, etc.
`@` Thì HTĐ của động từ thường:
`(+)` S + V (s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V-bare + O
`(?)` Do/Does + S + V-bare + O?
`->` DHNB: usually, sometimes, always, never, etc.
`@` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing + O
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O
`(?)` Is/Am/Are + S + V-ing + O?
`->` DHNB: at the moment, at present, now, etc.
`@` Thì QKĐ của động từ thường:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + did not / didn't + V-bare + O
`(?)` Did + S + V-bare + O?
`->` DHNB: yesterday, ago, last + time, etc.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK