Giải giúp e bài này với ạ
`=>` $1.$ While Tim was pouring a glass of milk, I was speading jam on a slice of bread.
`->` While $+$ clause (mệnh đề)
`->` While diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ.
`=>` $2.$ If I catch the biggest fish, my mum might deep-fry a lot of fish.
`->` ĐKL1: If $+$ Simple Present, Subject $+$ will/won’t $+$ Verb.
`=>` $3.$ If Tom steams the pumpkin enough, it must be completely tender in time.
`->` CT: If $+$ clause (HTĐ), S $+$ will/can ... (not) $+$ V
`->` must $+$ V: chắc chắn làm gì
`->` in time: kịp giờ
`=>` $4.$ If you want a seat on a trip to Dubai, you must reserve planes in advance.
`->` CT: If $+$ clause (HTĐ), S $+$ will/can ... (not) $+$ V
`->` in advance: trước
`=>` $7.$ The school has a place as an immersion language school where everyone uses English as a second language.
`->` where: thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn như there/ that place…
`->` CT: N (place) $+$ where $+$ S $+$ V
`->` ($+$) S $+$ V(s/es)
$@giaitoan1234$
1. While Tim was pouring a glass of milk, I was spreading jam on a slice of bread.
- Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
-> While + QKTD, QKTD: Trong khi
- Thì QKTD: (+) S + was/were + V-ing
2. If I catch the biggest fish, my mum might deep-fry a lot of fish.
- Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/ can/ may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
3. If Tom steams the pumpkin enough, it must be completely tender in time.
- Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/ can/ may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
4. If you want a seat on a trip to Dubai, you must reserve planes in advance.
- Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/ can/ may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
- want sth: muốn cái gì đó
5. Mia used to dream of taking photo of album on a lavender field.
- S + used to + V(bare): Ai đó đã từng làm gì đó
- dream of + V-ing: mong muốn/ ước muốn làm gì đó
- N + of + N
6. My neighbour is bilingual in English and Spanish, whose name is David.
- Thì HTĐ: (+) S + is/am/are + N/Adj
- ĐTQH: whose -> thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật làm đại từ sở hữu
- Cấu trúc: N (person/ thing) + whose + N + V
7. The school has a place as an immersion language school where everyone uses English as a second language.
- ĐTQH: where -> thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn như there/ that place…
- Cấu trúc: N (place) + where + S + V
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
8. The people that I saw yesterday spoke English fluently.
- ĐTQH: that -> thay thế cho các đại từ quan hệ who, whom, which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định
- Cấu trúc: N (person/ thing) + that + S + V
- DHNB: yesterday -> Thì QKĐ: (+) S + V2/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK