@ Công thức:
(+) S + used to + V
(-) S + didn’t use to + V
(?) Did + S + use to + V ?
@ Cần phân biệt với : Be used to + Ving = get used to + Ving = be accustomed to + Ving : làm quen với
Exercise
-My father used _______________________________________________
2.There isn’t a big tree here any longer.
-There used __________________________________________________
3.Lan usually got up early when she was young.
-Lan used ____________________________________________________
4.I find it strange to drive on the left.
-I’m not used _________________________________________________
5.This is the first time he has eaten Indian
-He isn’t used ________________________________________________
6.He doesn't stay here with us anymore.
-He used _____________________________________________________
7.I don’t find it difficult to study late at night.
-I am __________________________________________________________
8.She gives up going out to eat late at night.
- She ___________________________________________________________
$1.$ My father used to smoke a lot, but now he doesn't smoke anymore.
$2.$ There used to be a big tree here, but it's no longer present.
$3.$ Lan used to get up early when she was young.
$4.$ I'm not used to driving on the left.
$5.$ He isn't used to eating Indian food; it's his first time.
$6.$ He used to stay here with us, but not anymore.
$7.$ I am not used to studying late at night; it's not difficult for me.
$8.$ She gives up going out to eat late at night.
$----$
$-$ “used to” `->` diễn tả những thói quen hoặc hành động trong quá khứ không còn đúng ở hiện tại.
$-$ Thì quá khứ đơn:
$(+)$ S + V(ed)
$(-)$ S + did not + V(nguyên)
$(?)$ Did + S + V(nguyên)
$----$
$@giaitoan1234$
`@` Used to :
`( + )` S `+` used to `+` V`-`infi .
`( - )` S `+` didn't `+` V`-`infi.
`( ? )` Did `+` S `+` V`-`infi`?`
`->` Used to diễn tả hành động đã làm ở trong quá khứ như một thói quen, nhưng bây giờ không làm nữa .
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.
`1.` My father used to smoke a lot, but now he doesn't smoke anymore.
`2.` There used to be a big tree here, but it's no longer present.
`3.` Lan used to get up early when she was young.
`4.` I'm not used to driving on the left.
`5.` He isn't used to eating Indian food, It's his first time.
`6.` He used to stay here with us, but not anymore.
`7.` I am not used to studying late at night; it's not difficult for me.
`8.` She gives up going out to eat late at night.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK