Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 IV. Put in the present perfect or past simple of...

IV. Put in the present perfect or past simple of the verbs in brackets. 1. I 2. We 3. The last time I (have) these shoes since my eighteen birthday. (live)

Câu hỏi :

giúp mình trong 10 phút với ạ

image

IV. Put in the present perfect or past simple of the verbs in brackets. 1. I 2. We 3. The last time I (have) these shoes since my eighteen birthday. (live)

Lời giải 1 :

`1.` have had

`-` DHNB: Since `:` Kể từ khi. `->` HTHT

`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`2.` have lived

`-` DHNB: For three years: Khoảng `3` năm. `->` HTHT

`3.` went

`-` DHNB: The last time: Lần cuối cùng. `->` QKĐ

`-` Cấu trúc: The last time `+` S `+` Ved/C`2` `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago

`4.` stayed

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`5.` haven't seen `-` hasn't visited

`-` DHNB: For ages: Từ lâu. `/` Since: Kể từ khi. `->` HTHT

`6.` has been

`-` DHNB: Five times: `5` lần. `->` HTHT

`7.` have worked

`-` DHNB: For a year: Khoảng `1` năm. `->` HTHT

`8.` moved `-` have been

`-` DHNB: In `1993`: Vào năm `1993`. `->` QKĐ

`-` A long time now: Khoảng thời gian dài đến bây giờ. `->` HTHT

`9.` have already gone

`-` DHNB: Already: Đã. `->` HTHT

`10.` wore

`-` DHNB: It was so hot today. `->` QKĐ

`----------------`

`-` Cấu trúc thì QKĐ: 

`-` Đối với động từ tobe:

`(+) S + was//were + N//Adj`

`(-) S + was//were + n o t + N//Adj`

`(?) Was//Were+ S + N//Adj?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were

`-` Đối với động từ thường:

`(+) S + Ved//C2 + O`

`(-) S + didn't + V-i nf`

`(?) Did + S + V-i nf?`

`----------------`

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$

`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$

`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$

`-` Trong đó:

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have 

Lời giải 2 :

`1.` have had

`2.` have lived

`3.` went

`4.` stayed

`5.` haven't seen `-` hasn't visited

`-` S + has/ have + Vp2 since S + Ved/ V2

`6.` has been

`7.` worked

`8.` moved

`9.` have been `-` have already gone

`-` S + have been + N/Adj

`10.` wore.

`_________________________`

THTHT :

(+)  S +have/has +v3/ed
(-) S+haven't/hasn't +v3/ed
(?) have/has +S +v3/ed  ?

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK