Trả lời giúp mình vs
`2.` has
`-` CT tổng quát HTD (Present Simple): S + V(s/es tùy S)
`-` 'he' là CN số ít `->` ĐT 'have' chia số ít ('has')
`3.` were having
`-` CT tổng quát QKTD (Past Continuous): S + was/were + V-ing
`-` 'we' là CN số nhiều `->` Dùng tobe 'were'
`4.` am going to have
`-` CT tổng quát TLG ('going to' future): S + is/am/are going to + V-inf
`-` CN 'I' đi với tobe 'am'
`5.` am going
`-` CT tổng quát HTTD (Present Continuous): S + is/am/are + V-ing
`-` CN 'I' đi với tobe 'am'
`6.` have had
`-` CT tổng quát HTHT (Present Perfect): S + have/has + Vpp
`-` CN 'I' đi với 'have'
`7.` had
`-` CT tổng quát QKD (Past Simple): S + Ved/c2
`-` ĐT 'have' là ĐT bất quy tắc khi chia QKD `->` Dùng 'had'
`8.` will have
`-` CT tổng quát TLD ('will' future): S + will + V-inf
`***` CT áp dụng: have sth done by sb = get sth done by sb
`->` Thể hiện hành động người nói được người khác thực hiện thay.
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì TLG
(+) S +am/is/are + going to + V1
(-) S +am/is/are + not + going to + V1
(?) Am/Is/Are + S + going to + V1?
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
----------------------------------------------------
2. has
DHNB: twice a year (HTD)
3. were having
QKTD + when + QKD: hành động đang diễn ra thì có hành động cắt ngang
4. am going to have
5. am having
6. have had
7. had
DHNB: last week (QKD)
8. will have
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK