A 22
B 23
C 26
D 21
A thể lưỡng bội
B thể đơn bội.
C thể tam bội.
D thể tứ bội.
A có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
B có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.
C đều có kiểu hình khác bố mẹ.
D đều có kiểu hình giống bố mẹ.
A 1/2
B 1/4
C 18
D 3/8
A mARN.
B mạch mã hoá.
C mạch mã gốc.
D tARN.
A 5'... GTTGAAAXXXXT…3'
B 5'... AAAGTTAXXGGT…3'
C 5'... UUUGUUAXXXXU…3'
D 5'... GGXXAATGGGGA…3'
A một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
B ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
C các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
D trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
A Khi môi trường có lactôzơ.
B Khi có hoặc không có lactôzơ.
C Khi môi trường không có lactôzơ.
D Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
A 46
B 98
C 6
D 23
A Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.
B Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
C Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp
D Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
A đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
B mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
C mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
D thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
A gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
D gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
A 
B 
C 
D 
A biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
A 11 đỏ: 1 vàng.
B 5 đỏ: 1 vàng.
C 1 đỏ: 1 vàng.
D 3 đỏ: 1 vàng.
A 3000
B 3600
C 2400
D 4200
A A = T = 599; G = X = 900
B A = T = 600 ; G = X = 900
C A = T = 600; G = X = 899
D A = T = 900; G = X = 599
A tâm động. B
B hai đầu mút NST.
C eo thứ cấp.
D điểm khởi sự nhân đôi
A 1/4
B 1/2
C 1/64
D 1/32
× ♀
thu được F1. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể ở F1, xác suất để trong 2 cá thể lấy ra chỉ có 1 cá thể có kiểu hình trội cả về 4 tính trạng là?
A 0,11
B 0,16
C 0.096
D 0,192
A gen.
B mã di truyền.
C anticodon.
D codon.
A Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
B Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
C Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
D Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
tiến hành giảm phân tạo giao tử. các giao tử được sinh ra đều tham gia thụ tinh với khả năng như nhau. Tỉ lệ thụ tinh của giao tử Ab có tỷ lệ bao nhiêu?
A 0,35
B 0,15
C 0,3
D 0,7
A Phiên mã
B Dịch mã
C Nhân đôi nhiễm sắc
D Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
A Aa x Aa.
B AA x Aa.
C Aa x aa.
D AA x aa.
A Guanin(G).
B Uraxin(U)
C Ađênin.
D Timin(T)
A nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
D một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit
A Toàn bộ các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định
B Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó
C Tất cả các alen nằm trong quần thể không kể đến các alen đột biến
D Kiểu gen của các quần thể
A 2n- 1
B 2n +1 +1
C 2n +2
D 2n - 2
A Đao.
B Tớc nơ.
C siêu nữ.
D Claiphentơ.
A những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
B những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội.
C những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian.
D những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
A Tác động cộng gộp.
B Tác động đa hiệu.
C Tác động át chế giữa các gen không alen.
D Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội
A làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
B tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
C làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
D làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
A ADN ligaza
B ADN giraza
C ADN pôlimeraza
D Hêlicaza
A là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
A Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
D Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
A anticodon.
B triplet.
C axit amin.
D codon.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK