A 1, 3, 5.
B 1, 2, 3
C 3, 4, 5.
D 2, 4, 5.
A Ađênin 22% - Xitôzin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%.
B Ađênin 22% - Xitôzin 32% - Guanin 17% - Timin 29%.
C Ađênin 38% - Xitôzin 12% - Guanin 12% - Timin 38%.
D Ađênin 38% - Xitôzin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%.
A Hội chứng Claiphentơ.
B Hội chứng Tơcnơ
C Hội chứng Đao.
D Bệnh ung thư máu.
A I, II, IV, VI.
B I, III, IV, VIII.
C I, III, V, VII.
D I, II, IV, VIII.
A Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A 3
B 4
C 2
D 5
A giao phối không ngẫu nhiên.
B di - nhập gen.
C phiêu bạt gen
D chọn lọc tự nhiên.
A hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
C biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
D củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.
A Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
C Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
D Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
quy định. Gen
quy định nhóm máu A đồng trội với gen
quy định nhóm máu B, vì vậy kiểu gen

quy định nhóm máu AB, gen lặn
quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta thấy xuất hiện 1% người có nhóm máu O và 28% người nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó lần lượt là
A 56%; 15%
B 49%; 22%
C 63%; 8%.
D 62%; 9%.
A 300.
B 294.
C 35.
D 24.
A 81/256.
B 9/256.
C 27/256.
D 255/256.
A Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất.
B Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
C Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường.
D Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
A 9 mắt đỏ : 7 mắt trắng.
B 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng.
C 5 mắt đỏ : 3 mắt trắng
D 15 mắt đỏ : 1 mắt trắng.
A (1), (4), (6).
B (2), (4), (6).
C (1), (2), (4), (5).
D (3), (4), (5).
A 1, 2, 3, 4.
B 1, 5.
C 3, 4, 5.
D 1, 3, 5.
A (2) và (3)
B (1) và (4).
C (2) và (4)
D (1) và (3).
Cá thể số (4) và số (5) bị bệnh bạch tạng, cá thể số (14) mắc cả bệnh bạch tạng và bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do gen lặn b nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Xác suất cá thể số (15) không mang alen bệnh (a, b) bằng bao nhiêu?
A 1,25%
B 50%
C 35%
D 78,75%.
A 2430
B 2433
C 2070.
D 2427.
A . tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.
D tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào?
A Đột biến
B Các yếu tố ngẫu nhiên.
C Giao phối không ngẫu nhiên
D Chọn lọc tự nhiên.
A 17
B 15.
C 13.
D 21.
A Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.
B Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.
C Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp.
D Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.
A 15/64
B 7/8
C 5/16
D 35/128
Hiện tượng trên tạo ra mấy loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A 2
B 4
C 3
D 1
A quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).
B nguồn gốc thống nhất của các loài.
C sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.
D vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá.
A 5832.
B 192
C 24576
D 2916.
A 5,67%
B 5,76%
C 49%.
D 91%.
A (2), (4), (5), (6).
B (1), (2), (4)
C (1), (2), (3), (5).
D (3), (4), (6).
A Nâu → vàng → đỏ → trắng
B Vàng → nâu → đỏ → trắng.
C Đỏ → nâu → vàng → trắng
D Đỏ → vàng → nâu → trắng.
A ARN → ADN → Prôtêin
B ADN → ARN → Prôtêin.
C ARN → ADN → ARN → Prôtêin
D ADN → ARN → Prôtêin → Tính trạng .
A (1) và (2)
B (1) và (3).
C (2) và (4).
D (3) và (4).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK