A 0,2 (m).
B 0,1 (m).
C 0,3 (m).
D 0,4 (m).
Tần số góc của dao động này là
A π(rad/s).
B 2π(rad/s).
C
(rad/s).
D
(rad/s).
A λ4.
B λ1.
C λ2.
D λ3.
(cm). Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ là
A 3:1.
B 1:3.
C 2:1.
D 1:2.
A hiện tượng cảm ứng điện từ.
B tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C tác dụng của dòng điện lên nam châm.
D hiện tượng quang điện.
Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng
A 0,72(µ m).
B 0,58(µ m).
C 0,70(µ m).
D 0,60(µ m).
A F = mωx.
B F = –mωx.
C F = mω2x.
D F = –mω2x.
cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung
(mF). Biết điện áp ở hai đầu điện trở là 100(V).Giá trị của điện trở R là
A 200
(Ω).
B 100
(Ω).
C 100
(Ω).
D 100(Ω).
A điện áp giữa hai đầu điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
C điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
A Tai người không nghe thấy sóng siêu âm nhưng nghe được sóng hạ âm.
B Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
D Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
A \(\frac{\pi }{2}{.10^{ - 5}}(s)\)
B \(\pi {.10^{ - 5}}(s)\)
C \(\frac{\pi }{4}{.10^{ - 5}}(s)\)
D \(\frac{{3\pi }}{4}{.10^{ - 5}}(s)\)
A có thể kích thích phát quang một số chất.
B các bức xạ không nhìn thấy.
C không có tác dụng nhiệt.
D bị lệch trong điện trường.
A biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B biến thiên điều hòa theo thời gian.
C không thay đổi theo thời gian.
D biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
A 
B
+1
C
- 1
D 
,
và
lần lượt là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào sau đây sai?
A
> 
B
<
C
>
>
.
D
> 
A 6.
B 10.
C 9.
D 8.
A 4.
(Hz).
B 6.
(Hz).
C 3.
(Hz).
D 12.
(Hz).
A λ = λ0.
B λ =
.
C λ = nλ0.
D 
A | f - fo |
B fo.
C f.
D 
A 480 (nm).
B 640 (nm).
C 540 (nm).
D 600 (nm).
A Tăng chiều dài của dây dẫn.
B Giảm tiết diện của dây dẫn.
C Giảm chiều dài dây dẫn.
D Tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
)(cm). Biết A, B cách nhau 20(cm), bước sóng là 3(cm). Số đường cực đại giao thoa quan sát được trên mặt nước là
A 12.
B 15.
C 11.
D 13.
A 0,21 (μm).
B 0,35 (μm).
C 0,53 (μm).
D 0,30 (μm).
và tụ điện có điện dung C=
(µF) mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện là
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A u = 100
cos(100πt -
) (V).
B u = 80 cos(100πt +
) (V)
C u = 80 cos(100πt -
) (V).
D u = 100 cos(100πt +
) (V).
A λ.
B 
C 
D 2λ.
A -2(cm).
B - 4(cm).
C 2(cm).
D 4(cm).
A 4 (m/s).
B 0,75 (m/s).
C 1,5 (m/s).
D 2 (m/s).
A 0,322(eV).
B 1,246(eV).
C 0,906(eV).
D 0,966(eV).
A Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B Sóng điện từ tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C Sóng điện từ là sóng ngang.
D Sóng điện từ mang năng lượng.
A 18 (mm).
B 24 (mm).
C 8 (mm).
D 12 (mm).
A tăng C, giữ nguyên R, L và f.
B tăng L, giữ nguyên R, C và f.
C giảm R, giữ nguyên L, C và f.
D giảm f, giữ nguyên R, L và C.
A 50(W).
B 100 (W).
C 400(W).
D 200
(W).
A \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{3}(s)\)
B \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{6}(s)\)
C \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{2}(s)\)
D \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{12}}(s)\)
). Độ cao h gần đúng bằng
A 0,258(m).
B 0.263(cm).
C 0,268(m).
D 2,5(cm).
= 100cos(ωt)(V); điện áp hai đầu cuộn dây có dạng
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 120(V). Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A u= 270cos(ωt + π/2) (V).
B u= 270cos(ωt) (V).
C u= 220cos(ωt + π/2) (V).
D u= 220cos(ωt) (V).
và điện trở r = 100(Ω). Tụ điện có điện dung
. Điểm M nằm giữa R và cuộn dây. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB thì R có giá
A 150 (Ω).
B 100 (Ω).
C 200 (Ω).
D 85 (Ω).
(rad) so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng của tụ phải có giá trị bằng
A 1/
(Ω).
B 1 (Ω).
C
(Ω).
D 3 (Ω).
A bằng động năng cực đại của vật.
B luôn lớn hơn thế năng cực đại của vật.
C luôn nhỏ hơn thế năng cực đại của vật.
D luôn nhỏ hơn động năng cực đại của vật.
Biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn My đã phải trả bao nhiêu tiền điện?
A 165000 đồng.
B 150000 đồng.
C 145000 đồng.
D 159000 đồng.
cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 100
suất của đoạn mạch là
A 
B 
C 1
D 
lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau góc
rad . Điện áp hiệu dụng hai 2 đầu đoạn mạch AM trước khi thay đổi L là
A 200(V).
B 100
(V).
C 100(V).
D 50
(V).
A 6,59(cm).
B 1,21(cm).
C 2,70(cm).
D 0,39(cm).
=m,
=2m. Vât A được treo vào giá đỡ (ở độ cao đủ lớn) bởi một sợi dây mềm có khả năng chịu lực tốt. Kích thích vật B để nó dao động theo phương thẳng đứng. Cho biên độ dao động của B là
. Tại thời điểm vật B tới vị trí thấp nhất thì dây treo vật A bị tuột ra. Gia tốc rơi tự do là g. Gia tốc
và
của A và B ngay sau lúc dây treo bị tuột có độ lớn
A
=4g;
=0,5g.
B
=g;
=0,5g.
C
=0,5g;
= g.
D
=g;
=g.
A 1,0 (mm).
B 1,2 (mm).
C 0,5 (mm).
D 0,6 (mm).
A 10 (mA).
B 5 (mA).
C 5
(mA).
D 5
(mA).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK