A phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
B không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng
C phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng
D không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
A 0s
B 2,0.10-4 s
C 4,0.10-4 s
D 1,0.10-4 s
A 
B 3mm
C 
D 4mm
A 0,6s
B 0,4s
C 0,1s
D 0,2s
A 1,25 Ω.
B 2,5 Ω.
C 10 Ω.
D 5 Ω.
A 3,6 mJ
B 40 mJ.
C 7,2 mJ.
D 8 mJ.
A 5cm.
B 4cm.
C 6cm.
D 3cm.
A q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C
B q1 = q2 = 6,4.10-8 C
C q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 C
D q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C
A 0,38mm.
B 1,14mm.
C 0,76mm.
D 1,52mm.
A từ 6 m đến 240 m.
B từ 6 m đến 180 m.
C từ 12 m đến 1600 m.
D từ 6 m đến 3200 m.
A 75
(cm/s)
B 15
(cm/s)
C 150
(cm/s)
D 300
(cm/s)
. Mạch LC lý tưởng, ban đầu khóa K đóng. Khi mở K thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị cực đại bằng 20E. Thương số L/C bằng giá trị nào sau đây?
A 1600
B 3200
C 6400
D 400
vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A 0,5 kg
B 1,2 kg
C 0,8 kg
D 1,0 kg
A 2,5.10-4 s
B 5.10-4 s
C 1,25.10-4 s
D 2.10-4 s
) (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt bằng
A 1/4 s
B 1/12 s
C 1/6 s
D 1/2 s
A F3
B F1
C F2
D F4
A 7
B 8
C 6
D 5
A 22,68 dB
B 21,76 dB
C 19,28dB
D 20,39dB
A 0,45 μm
B 0,65μm
C 0,75μm
D
0,38μm
0,01) mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = (0,418 ± 0,0124) m và khoảng vân i = (1,5203 ± 0,0111) mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là
A λ = 0,55 ± 0,06 µm.
B λ = 0,65 ± 0,06 µm.
C λ = 0,55 ± 0,02 µm.
D λ = 0,65 ± 0,02 µm.
A cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B cùng tần số, cùng phương.
C có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
t – 0,02
x) (cm, s). Tốc độ truyền của sóng này là
A 100 cm/s.
B 150 cm/s.
C 200 cm/s.
D 50 cm/s.
A cùng pha nhau
B vuông pha nhau
C lệch pha góc 
D ngược pha nhau
A 9 và 8.
B 7 và 6.
C 9 và 10.
D 7 và 8.
A 3.
B 5.
C 4.
D 2.
) (V) vào hai đầu đm gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(wt +
) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A 1/2
B 1
C 
D 
A tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
B tỉ lệ thuận với tần số.
C tỉ lệ nghịch với tần số.
D không phụ thuộc vào tần số.
A 60 Ω.
B 80 Ω.
C 100 Ω.
D 120 Ω.
A 1000 V.
B 500 V.
C 250 V.
D 220 V.
A Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
A khúc xạ ánh sáng.
B nhiễu xạ ánh sáng.
C giao thoa ánh sáng.
D tán sắc ánh sáng.
A màu tím và tần số f.
B màu cam và tần số 1,5f.
C màu cam và tần số f.
D màu tím và tần số 1,5f.
A 14,25% .
B 11,76%.
C 12,54%.
D 16,52%.
A cùng biên độ.
B cùng pha.
C cùng tần số góc.
D cùng pha ban đầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK