Giúp mình vớiiiiiiiiiiiiiiii
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
`\star` So sánh hơn (Tính từ ngắn/Trạng từ ngắn) `-` Giữa hai vật
`+` S + be + adj + -er + than + ... (adjective)
`\star` So sánh nhất (Tính từ ngắn/Trạng từ ngắn) `-` Từ `2` vật trở lên
`+` S + be + the + adj + -est + ...
`\star` So sánh bằng `-` Giữa hai vật
`+` S + be + (not) + as + adj + as + ..
`\star` So sánh hơn (Tính từ dài/Trạng từ dài) `-` Giữa hai vật
`+` S + be + more + adj + than + ..
`\star` So sánh nhất (Tính từ dài/Trạng từ dài) `-` Từ `2` vật trở lên
`+` S + be + the most + adj + ...
`-------`
Bài `1:`
`+` hard `-` harder `-` hardest
`+` carefully `-` more carefully `-` most carefully
`+` early `-` earlier `-` earliest
`+` quickly `-` more quickly `-` most quickly
`+` slowly `-` more slowly `-` most slowly
`+` beautifully `-` more beautifully `-` most beautifully
`+` well `-` better `-` best
`+` clearly `-` more clearly `-` most clearly
`+` late `-` later `-` latest
`+` far `-` farther/further `-` farthest/furthest
`----`
Bài `2:`
`1. B`
`2. B`
`3. C`
`4. A`
`5. D`
`6. B`
`7. A`
`8. B`
`--------`
$\color{green}{\text{#NhatHuyThichChoiLiqi}}$
$\color{orange}{\text{Chúc bạn học tốt ạ :33}}$
So sánh hơn của ADJ/ADV ngắn
S + be/V + ADJ/ADV + ER + than ……
So sánh hơn của ADJ/ADV dài
S + be/V + more + ADJ/ADV + than ……
So sánh nhất của ADJ/ADV ngắn
S + be/V + the +ADJ/ADV + EST + ...
So sánh nhất của ADJ/ADV dài
S + be/V + the most + ADJ/ADV + ……
So sánh bằng: S + be + as + ADJ + as + ....
ADJ dài là từ có 2 âm tiết trở lên
ADJ ngắn là từ có 1 hoặc 2 âm tiết tận cùng là - er, -ow, - y
- Tận cùng là y → đổi -y thành - i và thêm ER / EST
- Tận cùng là e → thêm R / ST
- Phụ + nguyên + phụ âm → ta gấp đôi phụ âm cuối → và thêm ER / EST
ADJ + ly --> ADV dài
----------------------------------------------
Bài 1:
1. hard - harder - the hardest
2. carefully - more carefully - the most carefully
3. early - earlier - the earliest
4. quickly - more quickly - the most quickly
5. slowly - more slowly - the most slowly
6. beautifully - more beautifully - the most beautifully
7. well - better - the best
8. clearly - more clearly - the most clearly
9. late - later - the latest
10. far - farther/ further - the farthest / the furthest
Bài 2:
1. B
2. B
3. C
4. A
5. D
6. B
7. C
8. B
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK