Reorder these words/phrases to make meaningful sentences
Question 4: bigger/ No/ other/ is/ financial/ provider/ to/ this/ country/ organization/ than/ Japan./ a/
……………………………………………………………………………………………………
Question 5: be/ Their/ may/ asked/ at/ to/ stay/ home./ wives/
……………………………………………………………………………………………………
Question 6: /the couple / have/ just found / and their car/ They /that / swept away/ during/ /last week. / the heavy storm/ were /
…………………………………………………………………………………
`4`. No other country is a bigger financial provider to this ogranization than Japan.
`-` So sánh hơn với adj-ngắn:
`+` `S_1` + tobe/V + adj/adv + "-er"+ than + `S_2`
`5`. Their wives may be asked to stay at home.
`-` Bị động ĐTKK: S + should/may/can + be + V3/ed + by(O)
`6`. They have just found the couple and their car were swept away during the heavy storm last week.
`-` DHNB: Just `->` HTHT
`@` Cấu trúc: S + have/has + V3/ed
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + by(O)
`4` No other country is a bigger financial provider to this ogranization than Japan .
`-` So sánh không bằng .
`@` No + N + O + be + so sánh hơn + than + S .
`5` Their wives may be asked to stay at home .
`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :
`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
`6` They have just found the couple and their car were swept away during the heavy storm last week. .
`-` last week : DHNB thì quá khứ đơn .
`->` Form : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK