Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 C. Clectronic D. Sustallable II. Supply the correct form of...

C. Clectronic D. Sustallable II. Supply the correct form of the word in the brackets. 1. Many species of animals are in danger of 2. Mosquitoes are 3. out.

Câu hỏi :

Làm giúp mình với ạ gấp lắm ạ

image

C. Clectronic D. Sustallable II. Supply the correct form of the word in the brackets. 1. Many species of animals are in danger of 2. Mosquitoes are 3. out.

Lời giải 1 :

`1` dying .

`-` die out : chết dần (V)

`-` Mệnh đề chỉ lí do .

`@` S + V + O + because of/owning to/due to + V-ing/N + O .

`2` extremely .

`-` be + adv + adj .

`-` extremely : cực kì (adv)

`3` Luckily .

`-` Adv , S + V + O .

`-` luckily : may thay (adv)

`4` respectful .

`-` So sánh kép :

`@` The + so sánh hơn + S + V , the + so sánh hơn + S + V .

`-` respectful : có lòng tôn kính (a)

`5` losing .

`-` the + N .

`-` losing : sự mất mát (N)

`6` pollution .

`-` adj + N .

`-` pollution : sự ô nhiễm (N)

`7` climatic .

`-` adj + N .

`-` climatic : thuộc về khí hậu (a)

`8` disappearance .

`-` the + N .

`-` disappearance : sự biến mất (N)

`9` awareness .

`-` adj + N .

`-` awareness : nhận thức (N)

`10` global .

`-` adj + N .

`-` global : toàn cầu (a)

Lời giải 2 :

$\text{1.dying}$

$\text{N+of+N/Ving}$

$\text{dying out:tuyệt chủng}$

$\text{2.extremely(adv):cực kỳ}$

$\text{Trước tính từ abudant cần một trạng từ bổ nghĩa}$

$\text{3.luckily:may mắn}$

$\text{Trạng từ đứng đầu câu bổ sung thông tin cho câu}$

$\text{4.respectable(adj):tôn trọng}$

$\text{The +comparative+S1+V,the+comparative+S2+V...}$

$\text{5.loss(n):mất}$

$\text{Sau the cần một danh từ}$

$\text{6.polluntants(n):ô nhiễm}$

$\text{to be one of the+N số nhiều:một trong số những}$

$\text{7.climatic(adj):khí hậu}$

$\text{Trước danh từ conditions cần một tính từ bổ nghĩa}$

$\text{8.disappearance(n):biến mất}$

$\text{Sau mạo từ the cần một danh từ}$

$\text{9.awareness(n):nhận thức}$

$\text{Sau tính từ environmental cần một danh từ}$

$\text{10.global(adj):toàn cầu}$

$\text{global warming:sự nóng lên toàn cầu}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK