`1,` Launching
- Rút gọn MĐ trạng ngữ thể chủ động
`=>` Dùng phân từ hiện tại V-ing
`2,` was watching
- Hành động đang diễn ra chia QKTD
- Xen vào chia QKĐ
`3,` to take
- advise sb to do sth : khuyên ai làm gì
`4,` have been constructed
- Dấu hiệu : since the early months of this year.
`->` Thì HTHT
- Dựa vào nghĩa chia thể bị động
`5,` upgraded
- It's (high/ about) time + S + V (quá khứ đơn) : đã đến lúc ai đó làm gì
`6,` fertilize
- S + V
- fertilize (v) bón phân
`7,` naturally
- adv + adj
- naturally (adv) bẩm sinh
- musical (a) thuộc về âm nhạc
`8,` recycling
- N + N
- program (n) chương trình
- recycling (n) tái chế
`9,` well-educated
- adj + N
- well-educated (a) có học thức
- population (n) dân số
`10,` pollutants
- adj + N
- chemical (a) thuộc hoá học
- pollutant (n) chất gây ô nhiễm
`1` having launched
`-` Rút gọn mệnh đề danh ngữ với "after" :
`->` After + S + had + Ved / V2 + ...
`->` Rút gọn : After + having V3 / Ved + ...
`2` was watching
`-` When + S + Ved / V2 + ... , S + was/were + V-ing + ...
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`->` Hành động "watch" đang xảy ra thì hành động "come" chen vào
`->` Hành động "watch" chia thì QKTD , "come" chia QKĐ
`3` to take
`-` Advise + O + (not) + to V-inf : Khuyên ai đó (không) nên làm gì
`4` have been constructed
`-` Có "since the early months of this year" `->` HTHT
`-` Chủ ngữ là vật không tự thực hiện hành động "construct" `->` BĐ
`=>` BĐ `-` HTHT : S + have/has + been + V3 / Ved + (by O) + ...
`5` upgraded
`-` It's + (high) time + S + Ved / V2 : Đã đến lúc ai đó làm gì đó
`6` fertilize
`-` Trước có danh từ "farmers" đóng vai trò làm chủ ngữ, trạng từ "usually"
`->` Chỗ trống cần `1` động từ `->` Fertilize (n) : bón phân
`-` Có "usually" `->` Dấu hiệu thì HTĐ
`7` naturally
`-` Trước có tobe "is", sau có tính từ "musical" `->` Chỗ trống cần `1` trạng từ
`->` Naturally (adv) : một cách tự nhiên
`8` recycling
`-` Sau giới từ cần `1` danh từ hoặc `1` gerund `->` Recycling (n) : việc tái chế
`9` educated
`-` Phía trước có mạo từ "the", phía sau có danh từ "population" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Educated (n) : được giáo dục
`01` pollutants
`-` Phía trước là tính từ "chemical" `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`-` Dựa vào ngữ nghĩa :
`@` Các tác nhân hóa học từ các nhà máy đã phá hủy môi trường
`->` Pollutant (n) : tác nhân
`-` Động từ "have destroyed" đang chia số nhiều `->` Thêm "s" cho danh từ trên
`\tt{# Crown`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK