Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1.Nam doesn't need to pay me (it's...) 2.Hoang broke into...

1.Nam doesn't need to pay me (it's...) 2.Hoang broke into that room as soon as Thu called(no sooner...) 3.he was punished since he behaved badly

Câu hỏi :

1.Nam doesn't need to pay me (it's...)

2.Hoang broke into that room as soon as Thu called(no sooner...)

3.he was punished since he behaved badly (because of...)

4.because Huy didn't realize the red traffic light ,he passed(if...)

5.Mai realized Nam until he called(it...)

6.after Nam had gone home ,he called me(Nam had..)

7.Mai has never contacted with me before (it's..)

8.Mr Huy has ever watched this program for twice times(this..)

9.I feel aslep because the film was boring (the film was so..)

10.what a pity!Lien is absent (I wish..)

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

1.  It's unnecessary for Nam to pay me.

- unnecessary for: không cần thiết để

*Nó không cần thiết việc Nam trả tiền cho tôi.

2. No sooner had Thu called than Hoang broke into that room.

*Ngay khi Thu gọi thì Hoang đã đột nhập vào căn phòng.

3. Because of his bad behavior, he was punished.

- because of + cụm N

- behavior: cư xử

- punish: hình phạt

*Vì hành vi xấu của mình, anh ấy đã bị phạt.

4. If Huy had realized the red traffic light, he wouldn't have passed

- Câu if loại 2: If + Quá khứ đơn, would/could/might + V

Diễn tả một hành động, sự việc hoặc tình huống trái với hiện tại hoặc không có ở hiện tại.

- realize: nhận ra

*Nếu Huy nhận ra đèn đỏ thì anh ấy đã không đi qua.

5.  It wasn't until Nam called that Mai realized him.

- realize: nhận ra

- until: cho đến khi

*Nó đã không vậy mãi đến khi Nam gọi thì Mai mới nhận ra anh ấy.

6. Nam had gone home before he called me.

- Thì Quá khứ hoàn thành + before + Quá khứ đơn

- go home: về nhà

*Nam đã về nhà trước khi anh ấy gọi cho tôi.

7.  It's the first time Mai has contacted with me.

- contact with sb: liên lạc với ai đó

- Thì Hiện tại hoàn thành: Miêu tả số lần thực hiện công việc được nhắc đến.

* Đây là lần đầu tiên Mai liên lạc với tôi.

8. This is the second time Mr Huy has watched this program.

- The first/second/third/... time: lần thứ 1/2/3/...

- Thì Hiện tại hoàn thành: Miêu tả số lần thực hiện công việc được nhắc đến.

ây là lần thứ hai ông Huy xem chương trình này.

9. The film was so boring that I feel asleep.

- asleep: buồn ngủ

- boring: chán

*Bộ phim rất nhàm chán đến nỗi tôi buồn ngủ.

10.  I wish Lien weren't absent.

- absent: vắng mặt

- I wish + Quá khứ đơn....: sử dụng để diễn tả một mong muốn hoặc ước mơ về một tình huống có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

*Tôi ước Liên không vắng mặt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK