Làm và giải thích dùm e với ạ em đag rất cần
PART 1:
1. D ( decided phát âm là /id/ còn lại là /t/ )
2. B
3. B ( leave phát âm /i:/ còn lại là /e/ )
4. D
5. D
PART 2:
1. C
-> When + QKD, QKTD -> Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
2. B
3. C
-> Who -> Đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau v
4. D
-> Nobody : không một ai -> mang nghĩa phủ định
-> Câu hỏi đuôi vế trước phủ định vế sau khẳng định
5. D
-> S + wish(es) + S + Ved/PI -> ước ở hiện tại
6. C
-> look for ( v ) : tìm kiếm
7. A
-> mind + V-ing -> phiền làm gì
8. D
-> since + mốc thời gian
-> HTHT -> S + have/has + Ved/PII + for/since + thời gian
9. C
-> Mặc dù có a lot of nhưng food là N số ít không có "s"
-> Câu bị động HTD -> S + is/are/am + Ved/PII + ( by O )
10. A
-> Because + S + V + O, S + V + O
PART 3 :
1. A
-> so -> such
-> S + tobe + so + adj + that + clause
-> S + tobe + such + adj + n + that + clause
2. D
-> crossed -> was crossing
-> While + QKTD, QKD
3. B
-> are -> is
-> S + tobe + going to V -> Tương lai gần -> Một việc sẽ xảy ra trong tương lai do có căn cứ hiện tại
4. B
-> disappointing -> disappointed
-> adj - ed -> tính từ chỉ cảm xúc của người
-> adj - ing -> tính từ chỉ vật
5. C
-> were there -> there were
-> Câu tường thuật : S + asked O + wh-questions + S + V ( lùi thì )
PART 4 :
1. Holly is more hard - working than Sam
-> So sánh với adj dài -> S1 + tobe + more + adj + than + S2
-> So sánh ngang bằng -> S1 + tobe + as + adj + as + S2
2. They last worked with him ten years ago
-> S + last + Ved/PI + thời gian + ago
3. Your window shouldn't be opened late by you at night.
-> Câu bị động với should-> S + should be + Ved/PII + by O
Part 1:
1. D phát âm là /id/ - còn lại là /t/
2. B phát âm là /ʃ/ - còn lại là /k/
3. B phát âm là /i:/ - còn lại là /e/
4. D phát âm là /ɪ/ - còn lại là /aɪ/
5. D phát âm là /t/ - còn lại là âm câm
Part 2:
1. C
QKTD + when + QKĐ
S số nhiều + were + Ving: thì QKTD
2. B
have a good time: chúc bạn có khoảng thời gian vui vẻ
3. C
N (người) + who + V
4. D
Nobody (phủ định) --> khẳng định (câu hỏi đuôi)
went (QKD)
Nobody + V2/ed , did + they? (câu hỏi đuôi)
5. D
S + wish(es) + S + QKĐ: ước ở hiện tại
6. C
look for: tìm kiếm
7. A
not mind + Ving: không ngại, không phiền
8. D
since + mốc thời gian
9. C
S + am/is/are + V3/ed: bị động - HTĐ
a lot of + N không đếm được --> S số ít
10. A
Because + clause, clause: bởi vì
Part 3:
1. A (so a ⇒ such a)
S + be+ such + (a/an) + ADJ + N + that + clause: quá .. đến nỗi
2. D (crossed ⇒ was crossing)
QKĐ + while + QKTD
3. B (are ⇒ is)
S1 + together with + S2 + V (chia theo S1)
4. A (disappointing ⇒ disappointed)
S + be + ADJ
ADJ-ed: bộc lộ cảm xúc của ai
5. C (were there ⇒ there were)
S + asked + O + WH + S + V (lùi thì)
Part 4:
1. Holly is more hard-working than Sam.
S + be+ more + ADJ + than + O : ss hơn
2. They last worked with him ten years ago.
S + last + V2/ed + time
3. Your window shouldn't be opened late at night.
S + shouldn't be + V3/ed: bị động
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK