Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 HAI TIẾN This is 9. Tom: "What's the matter with...

HAI TIẾN This is 9. Tom: "What's the matter with you, Daisy?" A. I have a headache B. I have a cat 10. "Mum, I've won the girls' long jump." A. It's nothin

Câu hỏi :

Giải và giải thích dùm ạaa

image

HAI TIẾN This is 9. Tom: "What's the matter with you, Daisy?" A. I have a headache B. I have a cat 10. "Mum, I've won the girls' long jump." A. It's nothin

Lời giải 1 :

`II.`

`9.` `A.`

`-` Hội thoại dựa vào nghĩa câu: "Cậu bị sao thế Daisy?" `-` "Tớ bị đau đầu."

`10.` `C.`

`-` Hội thoại dựa vào nghĩa câu: "Mẹ ơi, con mới thắng giải nhảy xa nữ đấy ạ!" - "Chúc mừng con!"

``

`III.` 

`1.` `D.` tiring `->` tired.

`-` Adj-ed: chỉ cảm xúc, cảm nhận thường là của người về vật, việc gì (bị tác động); Adj-ing: chỉ tính chất, đặc điểm thường là của vật, việc gì (tác động).

`2.` `A.` studied `->` has studied.

`-` DHNB thì HTHT: since he was five years old (since `+` mốc thời gian).

`3.` `A.` so `->` such.

`-` S `+` V `+` so `+` adj/ adv `+` that ...

`-` S `+` V `+` such `+` (a/ an) adj `+` N (Np) `+` that ...

`4.` `C.` are `->` is.

`-` S1 `+` together/ along with/ as well as `+` S2 `->` V chia theo S1 (Mrs. Hoa).

`5.` `B.` would she stay `->` she would stay.

`-` Câu gián tiếp/ tường thuật: Wh- không đứng đầu câu, cũng không giữ chức năng như từ để hỏi `->` không đảo trợ V lên trước S mà chia S `+` V như thường.

``

`IV.` 

`1.` A new building was built in the area (by him) last year.

`-` DHNB thì QKĐ: last year: S `+` V-ed/ didn't V-inf ... `->` PV: S `+` was/ were (not) `+` VpII ...

`2.` It has rained for two months. 

`-` MQH thì QKĐ-HTHT: S `+` began `+` V-ing `+` thời điểm trong quá khứ `->` S `+` have/ has `+` VpII `+` for/ since `+` (mốc/ khoảng) thời gian trong quá khứ.

`3.`  The teacher asked Nga how often she visited her home village.

`-` Câu gián tiếp/ tường thuật: S `+` asked/ said/ told ... `+` (O) (Wh-) S `+` V (lùi thì) (+ các thành phần chuyển) ...

---

`***`

Lời giải 2 :

9. A 

What's the matter with you? có vấn đề gì với bạn à? 

S + has/have/had + N 

10. C 

C --> chúc mừng 

Part 3:

1. D (tiring ⇒ tired) 

feel + ADJ 

tired (adj) mệt 

2. A (studied ⇒ has studied)

HTHT + since + QKĐ

HTHT; S + has/have + V3/ed 

3. A (so ⇒ such)

S + be+ such + (a/an) + ADJ + that + clause: quá ...đến nỗi 

4. C (are ⇒ is)

S số ít + is ... 

5. B (would she stay ⇒he would stay)

S + wanted to know + WH + S+ V (lùi thì)

Part 4:

1. A new building was built in the area last year.

S + was/were + V3/ed: bị động - QKĐ

2. It has rained for two months.

S + has/have + V3/ed + for/since + time 

3. The teacher asked Nga how often she visited her home village.

S + asked + O + WH + S+ V (lùi thì)

HTĐ ⇒ QKĐ

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK