Rewrite because of
His mother was there. I said nothing about it.
Our mother had burnt the dinner. We ate out
`1,` Because of his mother's appearance, I said nothing about it.
- appearance (n) sự xuất hiện
- "Mẹ anh ấy ở đó. Tôi không nói gì về điều đó" `->` "Bởi vì sự xuất hiện của mẹ anh ấy, tôi không nói gì về điều đó"
`2,` Because of our mother's burnt dinner, we ate out.
- burnt (a) bị cháy
- "Mẹ tôi đã làm cháy bữa tối. Chúng tôi đi ăn ở ngoài" `->` "Bởi vì bữa tối bị cháy của mẹ tôi, chúng tôi đi ăn ở ngoài"
`**` Because + mệnh đề
`->` Because of + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing : bởi vì
1. Because of his mother, I said nothing about it
2. Because of our mother's burnt dinner, we ate out
-------------------------
--> Because + S + V, S + V
= Because of + NP/V-ing, S + V
Sở hữu cách: one's + N
QKĐ: S + V2 + O
adj + N
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK