Bai2: Viet lai cic ciu sau sao cho nghia khong doi tir cie tir cho san
1. You won't get into university without passing your exam.
Unless
2. Because of his hard work, he made a success of his business.
Because he worked
3. I haven't seen tasted food in this restaurant before.
It's
4. We couldn't find our keys anywhere.
Our keys were
5. The leak of the pipe was repaired by the plumber yesterday.
The plumber
6. We couldn't drive faster because of the fog.
The fog prevented
7. Did they build the garage at the same time as the house?
Was the garage
giúp em với ạ
`1.` Unless you pass your exam, you won't get into university.
- Ctrúc : Unless + S + V, S + will/won't + V.
- Unless : Trừ khi
`2.` Because he worked hard, he made a success of his business.
- Because of + N(s/es), S + V.
`->` Because + S + V, S + V + O.
`->` Nguyên nhân - Kết quả.
`3.` It's the first time, I have seen tasted food in this restaurant.
- Ctrúc : S + haven't/hasn't + Vp2 + O + before : Chưa từng làm gì đó trước đây
`->`This/It is the first time + S + have/has + Vp2 + O. : Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì.
`4.` Our keys were nowhere to be found.
- S + be + nowhere + tobe + Vp2.
5. The plumber repaired the leak of the pipe yesterday.
- Bị động : Sth + tobe + Vp2 + ( by O ).
`->` Chủ động : S + V + O.
`6.` The fog prevented us from driving faster
- prevent sb from V-ing : Ngăn chặn ai làm việc gì.
`7.` Was the garage built at the same time as the house ?
- Câu nghi vấn chủ động : Did + S + V + O ?
`->` Câu nghi vấn bị động : Was/Were + S + Vp2 + ( by O ) ?
`color{Green}{KhanhLy}`
1. Unless you pass your exam, you won't get into university.
Form: Unless+S+V+..., S+ will (not) +....
Dịch: Nếu bn ko vượt qua kì thi của bn, bn sẽ ko...
2. Because he worked hard, he made a success of his business.
Form: Because of + N , Clause
=> Because + S + V, Clause.
Dịch: Bởi vì anh ấy làm việc chăm chỉ nên anh thành công trong việc kinh doang của anh ấy.
3. It's the first time I have seen tasted food in this restaurant.
Form: S + haven't/hasn't + Vpp + O + before
=> This/It is the first time, S + haven't/hasn't + Vpp + O
Dịch: đây là lần đầu tiên tôi nhìn hoặc thử món ăn ở nhà hàng này
4. Our keys were nowhere to be found.
Form: S + be + nowhere + to be Vpp.
Dịch: Chìa khoá của chúng tôi ko thể đc tìm thấy ở đâu.
5. The plumber repaired the leak of the pipe yesterday.
Form: (Câu bị động) S + be + Vpp + ... + by... + time
=> S + V + O + time.
Dịch: Người thợ sửa ống nc đã sửa chữa lỗ rò rỉ của ống vào ngày hôm qua
6. The fog prevented us from driving faster
Form: S + prevent ( tuỳ thì ) + S.O + from + Ving +...
( cái j/ai ngăn chặn ai ko thể lm việc j )
Dịch: Sương mù ngặn chặn chúng tôi ko thể lái nhanh hơn.
7. Was the garage built at the same time as the house?
Form: ( câu bị động ) Did + S + V +..... ?
=> Was/Were + S+ Vpp+... + ( by S.O ) ?
Dịch: có phải garage được xay cùng lúc với nhà ko ?
Chúc bạn học tốt!! xin 5*
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK