1. remember to turn off the radio (don't...)
2.Linh started writing the letter to my brother a week ago (Linh has...)
3.Nga is still doing the exercise (Nga has...)
4. Van has ever visited my homeland for once time before (this..)
5. l don't like this show so I don't watch (because...)
6. Thu has never talked to me(it's...)
7. Van wrote that report yesterday (it..)
8.he'd better not drink wine (I'd sooner..)
9.it rained hard but Ha went out (hard..)
`1` Don't forget to turn off the radio.
`-` Remember `=` not forget: Nhớ `=` không quên
`-` Mệnh lệnh phủ định: Don't + V!
`-` forget + to V: quên phải làm gì
`2` Linh has written the letter to my brother for a week.
`-` S + started + Ving + thời gian + ago.
`=` S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian
`=>` Ai đã làm gì được bao lâu
`3` Nga has not finished the exercise yet.
`-` S + be + still + Ving
`=` S + have/has + not + V3/ed + yet
`=>` Ai vẫn đang làm việc gì, chưa làm xong.
`4` This is the second time Van has ever visited my homeland.
`-` S + have/has + V3/ed + for once before
`=` This is the second time + S = have/has + (ever) + V3/ed
`=>` Đây là lần thứ hai ai làm gì.
`5` Sửa đề: Because I don't like this show, I don't watch it.
`-` S + V + so + S + V: vì vậy
`=` Because + S + V, S + V: Bởi vì
`=>` Diễn tả một mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả
`6` It's the first time Thu has ever talked to me.
`-` S + have/has + never + V3/ed + before
`=` This/It is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed
`=>` Đây là lần đầu tiên ai làm gì.
`7` It was Van who wrote that report yesterday.
`-` Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ:
`->` It + be + S + who/that + V
`8` I'd sooner he didn't drink wine.
`-` S + would sooner + S + V(lùi một thì): muốn ai làm gì
`9` Hard as it rained, Ha went out.
`-` Đảo ngữ: Adj + as + S + V, S + V
1. Don't forget to turn off the radio.
- Remember to V: Nhớ làm gì = Don't forget to V: Đừng quên làm gì.
2. Linh has written the letter to my brother for a week.
- S + started + V - ing / to V + O: Ai đó đã bắt đầu làm gì.
- = S + have / has + V3/ed + O + time: Ai đó đã làm gì.
- For + quãng thời gian.
3. Nga hasn't finished the exercise yet.
- S + be + still + V - ing: Vẫn làm gì.
- = S + have / has + not + V3/ed + yet: Ai đó chưa làm xong việc gì.
4. This is the second time Van has ever visited my homeland.
- S + have / has + ever + V3/ed + O + for once before: Ai đó đã làm gì một lần.
- = This is the second time + S = have / has + ( ever ) + V3/ed + O: Đây là lần thứ 2 ai đó làm gì.
5. Sửa đề: I don't like this show so I don't watch it.
-> Because I don't like this show, I don't watch it.
- S + V + O + so + S + V: Vì thế ...
- Because / Since / As + S + V, S + V + O: Bởi vì ...
6. It's the first time Thu has ever talked to me.
- S + have / has + ever + V3/ed + O + ( before ): Ai đó chưa làm gì trước đây.
- = This / It's the first time + S + have / has + ( ever ) + V3/ed + O: Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì.
7. It was Van who wrote that report yesterday.
- Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ: It + be + S + who / that + V.
8. I'd sooner he didn't drink wine.
- S + would sooner ( 'd sooner ) + S + V2/ed + O: Muốn ai làm gì.
9. Hard as it rained, Ha went out.
- Adj + as + S + V, S + V + O: Đảo ngữ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK