Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 II. Complete the second sentence so that it means the...

II. Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence, using the word given. Don't cha given. 46. I regret now. I didn't invite

Câu hỏi :

Các anh chị giúp em vs ạ em đang cần gấp

image

II. Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence, using the word given. Don't cha given. 46. I regret now. I didn't invite

Lời giải 1 :

`46,` I wish I had invited her to my wedding last week.

- Câu ước không có thật trong quá khứ : S + wish (es) + S + V (quá khứ hoàn thành)

- Câu ước đổi thể so với tình huống cho trong đề

`47,` They spent all week looking for their lost dog.

- spend time doing sth : dành thời gian làm gì

`48,` The teacher reminded us to hand in the paper by the deadline.

- remind sb (not) to do sth : nhắc nhở ai (không) làm gì

`49,` The match had to be put off until Friday.

- Chủ động : have to do sth (phải làm gì)

`->` Bị động : have to be done sth (by sb) (phải được làm gì)

- put off (phr v) ~ postpone (v) trì hoãn

`50,` This sauce is tasteless, isn't it?

- tasteless (n) nhạt

- Câu hỏi đuôi cùng thì và ngược thể với câu trần thuật

Lời giải 2 :

#Mahoraga

`46.`  I wish I had invited her to my wedding last week.

`47.` They spent all week looking for their lost dog.

`48.` The teacher reminded us to hand in the paper by the deadline.

`49.` The match had to be put off until Friday.

`50.` This sauce is tasteless, isn't it?

`@` Giải thích:

`46.` Đây là câu ước ở hiện tại,có cấu trúc:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed

`47.` Ta có cấu trúc:spend time doing sth : dành thời gian làm gì

look for(phr v):tìm kiếm.

`48.` remind(v):nhắc nhở.

remind sb (not) to do sth : nhắc nhở ai (không được/không) làm gì

`49.` Đây là câu bị động.

Chủ động: have to do sth (phải làm gì)

`=>` Bị động:have to be done sth (by sb) (phải được làm gì)

 put off (phr v) ≈postpone≈delay: (v) trì hoãn

`50.` tasteless (adj): nhạt nhẽo,vô vị.

`_`Cấu trúc câu hỏi đuôi:S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?

`_`Câu hỏi đuôi cùng thì và ngược thể với câu trần thuật

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK