giúp với =')..........
`5. A`
- Câu diễn tả hành động xảy ra trước rồi tới hành động khác trong quá khứ :
- Ctrúc " before " ở quá khứ : Before + S + V(qkđ), S + V(qkht).
`6. B`
- Trước danh từ là tính từ.
`->` considerable ( adj ) : đáng kể, to tát
`->` A, C, D đều là các thì của động từ " speak ".
`7. D`
- " Popular " `=` "Common " : phổ biến
- nhưng " common " theo hướng về trung tính, bình thường, không quá phổ biến.
- Sau " very + adj/adv " : rất ...
`8. C`
- Photo exhibition : Cuộc triển lãm ảnh.
`9. C`
- system ( n ) : hệ thống
- plan + to V-nd : dự định làm gì.
`10. A`
- MĐQH " whose " dùng thay thế cho TTSH.
`11. C`
- protect sb from sth : bảo vệ ai khỏi cái gì.
`12. A`
- be afraid of + N/V-ing : sợ cái gì/làm gì.
`13. D`
- be/get used to + V-ing : quen với việc làm gì.
`color{Green}{KhanhLy}`
`nacutihe.vt`
`5. A`
*Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có một hành động xảy ra trước hành động còn lại :
`+` Hành động xảy ra trước : `QKHT`
`+` Hành động còn lại : `QKĐ`
`-` they enjoyed the Tet festival last year `->` hành động đã xảy ra trong quá khứ
`->` Dùng một động từ để diễn tả hành động xảy ra trước hành động trên `=>` chia `QKHT`
*Cấu trúc Before ở quá khứ :
Before + S + V_2/ed, S + had + V_3/ed
`6. B`
*`adj + N`
Trong các đáp án A, B, C, D chỉ có `B` là tính từ `->` chọn `B` để bổ nghĩa cho danh từ.
`-` considerable (adj) : đáng kể, to tát, lớn
`7. D`
`-` Dựa vào nghĩa câu : Đó là chuyện rất _________ rằng một cặp vợ chồng có thể có khoảng 5 đến 10 đứa con. `->` Loại `A, B`
`-` Popular và Common đều là phổ biến, nhưng Common theo hướng về trung tính, mang ý bình thường, quá phổ biến `->` Chọn Common.
*very + adj : rất ..
`8. C`
`-` ''the photo'' ở câu trên là ở thế bị động `->` loại `A, B, D` (vì chúng ở dạng chủ động)
`-` exhibition (n) : triển lãm
`->` the photo exhibition : cuộc triển lãm ảnh
`9. C`
`-` system (n) : hệ thống
`-` Dựa vào nghĩa câu : Thành phố Hồ Chí Minh dự định sử dụng các quỹ ngân sách để xây dựng thêm mười hệ thống cầu vượt.
*plan to V_inf : dự định làm gì đó
`10. A`
`-` whose dùng thay thế cho tính từ sở hữu.
*whose + N + V
`12. A`
*be afraid of + N : sợ điều gì/cái gì
`13. D`
*be used to + V_ing : quen với việc làm gì đó.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK