Giúp mik giải đề với
I :
`1. B`
- Âm /z/ còn lại âm /s/.
`2. D`
- Âm /t/ còn lại âm /d/.
`3. C`
- Âm /ɪ/ còn lại âm /aɪ/.
`4. D`
- Âm 2 còn lại âm 1.
`5. D`
- Âm 1 còn lại âm 2.
II :
`6.` collector
- Sau tính từ là danh từ.
- Có 2 hai danh từ là " collection " và " collector ".
- S + tobe + a/an + ( adj ) + N.
`->` Dùng " stamp collector " : nhà sưu tầm tem ( chỉ người ).
`7.` enjoyable
- Trước danh từ là tính từ
- enjoy ( v ) : thưởng thức, thích
`->` enjoyable ( adj ) : thú vị
`8.` different
- different from : khác với
`9.` better
- better condition : điều kiện tốt hơn
`10.` Unluckily
- lost car key : mất chìa khóa xe
`->` Không may
- Unluckily ( adv ) : Một cách đen đủi.
III :
`11.` lives
- HTĐ : S + V(s/es) + O.
- Chủ ngữ " Mr. Minh " `->` Động từ chia.
`12.` were learning
- Diễn tả HĐ đang xảy ra thì HĐ khác xen vào.
- Ctrúc : When + S + V(qkđ), S + V(qktd).
`13.` to take
- advise sb + to V : khuyên ai đó làm gì.
`14.` won't pass
- Câu đk loại 1 : If + S + ( don't/doesn't ) + V(htđ), S + will/won't + V.
`15.` has been
- Since + Mốc thời gian `->` HTHT
- Ctrúc : S + have/has + V-ed/cột 3 + O.
IV :
`16. A`
- turn off : tắt
`17. A`
- Câu bị động : S + tobe + Vp2 + ( by O ).
`18. A`
- Vế trước là khẳng định `->` Sau dùng phủ định.
`->` Câu hỏi đuôi.
`19. A`
- at weekends : Vào những cuối tuần
`20. B`
- Câu thể hiện sự khen ngợi và đáp lại.
`21. B`
- friendly and hospitable : thân thiện và hiếu khách.
`22. B`
- pagoda ( n ) : chùa
`color{Green}{KhanhLy}`
`1.` B (B âm /z/, còn lại âm /s/)
`2.` D (D âm /t/, còn lại âm /d/
`3.` C (C âm /ɪ/, còn lại âm /aɪ/)
`4.` D (D nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1)
`5.` D (D nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2)
`6.` collector
`-` stamp collector: người sưu tập tem
`7.` enjoyable
`-` enjoyable (adj): thú vị
`8.` different
`-` different from: khác
`9.` better
`-` better: tốt hơn `->` better condition: điều kiện tốt hơn
`10.` Unluckily
`-` unluckily: thật không may
`11.` lives
`-` in + thành phố
`-` HTĐ `(+)` S + V (s/es)
`12.` were learning
`-` QKTD `(+)` S + was/were + V-ing
`13.` that should take
`-` S + advise(s) + that + S + (should) + V
`14.` won't pass
`-` Câu điều kiện loại 1
`->` If + S + V(s/es), S + will + V
`15.` has been
`-` since 2009 `->` HTHT
`->` S + has/have + Ved/V3
`16.` B
`-` turn on: bật
`17.` B
`-` Bị động
`->` S + is/am/are + Ved/V3 + (by O)
`18.` A
`-` Trước khẳng định `->` Sau phủ định
`19.` A
`-` at weekends: vào cuối tuần
`20.` B
`-` You're welcome: Không có gì
`21.` B
`-` friendly: thân thiện
`22.` B
`-` pagoda: chùa
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK