Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 biding capitals. (1.0pt) Question 1: She was really impressed by...

biding capitals. (1.0pt) Question 1: She was really impressed by the (FRIEND) Question 2: We had an Question 3: The government should Question 4: The littl

Câu hỏi :

Giúp mình với mình không hiểu ^^

image

biding capitals. (1.0pt) Question 1: She was really impressed by the (FRIEND) Question 2: We had an Question 3: The government should Question 4: The littl

Lời giải 1 :

#wheijx.

`1.` friendliness

`-` Sau the + N.

`-` friendliness(n) : sự thân thiện

`2.` enjoyable

`-` Trước danh từ là 1 tính từ.

`-` enjoyable(adj) : thú vị

`3.` modernize

`-` should + V-inf ( nên làm gì )

`-` modernize(v) : hiện đại hóa

`4`. silently

`-` Sau động từ là 1 trạng từ.

`-` silently(adv) : 1 cách thầm lặng

`5.` All the students in my class were invited to his party by his brother.

`-` Bị động QKD : S + was/were + Vpp + ... + (by+O)

`6.` If I knew enough about the machine , I would mend it myself.

`-` CDK loại `2` : If + S + V-ed/c2 + ... , S + would + V-inf + ...

`7.` She said that she was working in a restaurant.

`-` Câu tường thuật : S + said + (that) + S + V(lùi thì)

`-` HTTD `->` QKTD

`8.` I wish Mrs.Uyen could be in Hue for the festival.

`-` Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + V-ed/c2 + ...

`9.` Would you like a cup of coffee ?

`-` Would you like sth : câu lời mời

`10.` The students are studying the exam now.

`-` HTTD : S + am/is/are + V-ing

`-` DHNB : now

`11.` We haven't seen each other since you left town.

`-` Trước since là HTHT , sau since là QKD.

`12.` We would be happier if you took part in the vacation.

`-` CDK loại `2` dùng để diễn tả 1 điều không có thật ở hiện tại.

Lời giải 2 :

1. friendliness

the + N 

2. enjoyable 

an + ADJ + N 

3. modernize

should + V1: nên làm gì 

4. silently 

V +ADV

5. All the students in my class were invited to his party by his brother.

S + was/were + V3/ed: bị động - QKĐ

6. If I knew enough about the machine, I could mend it myself.

If 2: if + QKD, S + would / could + V1 

7. She said that she was working in a restaurant.

S + said +(that) + S + V (lùi thì)

HTTD --> QKTD

8. I wish Ms. Uyen could be in Hue for the festival.

S + wish(es) + S+ could + V1: ước ở hiện tại 

9. Would you like a cup of coffee?

Would like + to V/  N : muốn 

a cup of + N : 1 tách / 1 ly ...

10. The students are studying the exam now.

DHNB: now (HTTD)

S + am/is/are + Ving 

11. We haven't met each other since you left the town.

HTHT + since + QKĐ

HTHT: S + has/have + V3/ed 

QKĐ: S + V2/ed 

12. We would be happier if you took part in the vacation. 

take part in: tham gia 

If 2: if + QKD, S + would / could + V1 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK