1. It has been months since I last spoke with Paul. (CONTACT)
→ I haven't... Paul for months
2. Becky didn't tell you because she assumed you already knew. (GRANTED)
→ Becky didn't tell you because she ....you already knew.
3. Our teacher doesn't like it when we leave the classroom without asking first. (APPROVE)
→ Our teacher doesn't...the classroom without asking first.
4. We found it difficult to choose. (WAS)
→It...for us to make.
5. They've postponed the meeting until January to give the management team more time to come to the decision. (OFF)
→ Them meeting... unitl January to give the management team more time to come to the decision.
$\text{1. I haven't spoken with Paul for months.}$
$\text{2. Becky didn't tell you because she took it for granted that you already knew.}$
$\text{3. Our teacher doesn't approve of us leaving the classroom without asking first.}$
$\text{4. It was difficult for us to make a choice.}$
$\text{5. The meeting has been put off until January to give the management team more time to come to the decision.}$
$-$GT
1. $\text{Be in contact with sb / Have contact with sb: đang duy trì sự liên lạc hoặc kết nối với người hoặc tổ chức nào đó.}$
$\text{Cấu trúc THTHT : S + have/ has + Vpp/ Ved+...}$
$\text{1. I haven't spoken with Paul for months.}$
2 .$\text{Take sb/sth for granted : điều hiển nhiên nên không biết trân quý. }$
$\text{already(adv) : đã, rồi }$
$\text{Becky didn't tell you because she took it for granted that you already knew.}$
3 .$\text{S + V + without + V-ing:mà không có, mà thiếu đi trong một việc gì đó.}$
$\text{ Từ"us'' trong câu là O thay thế cho S là "we".}$
4 .$\text{ Cấu trúc : It + tobe + adj + (for sb) + to do sth: Nó là như thế nào cho ai khi làm gì.}$
$\text{Cấu trúc: Subject (Chủ ngữ) + find + it + Adj (tính từ) + to Verb.}$
5 .$\text{put off→ postpone : trì hoãn, hoãn lại .}$
$\text{THTHT(+) S + have/ has + been + V3/ed + (by + O).}$
`1. `I haven't contacted Paul for months.
`->` have contact with someone/something : liên lạc với ai
`-` HTHT : S + have/has + not + V3
`2.` Becky didn't tell you because she took it for granted (that) you already knew.
`->`take it for granted :cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên
`-`Becky không nói cho bạn biết vì cô ấy coi đó là điều hiển nhiên mà bạn đã biết.
`3. `Our teacher doesn't approve of us leaving the classroom without asking first.
`->` approve of sb doing sth : tán thành cho ai đó làm việc gì
`-` "us" ở đây thay thế cho "we"
`-` without + Ving : mà không...
`4.` It was difficult for us to make a choice.
`->`It + tobe + for sb + to V
`=` S + find + O + adj + to V
`5. `The meeting has been put off until January to give the management team more time to come to the decision.
`->` put off `=` postpone : hoãn lại
`-` Bị động HTHT : S + have/has + been + V3 + by O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK