Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Somebody stole my bag while we were playing tennis....

1. Somebody stole my bag while we were playing tennis. I was... 2. Scientists have tried very hard to find a cure for this disease. Enormous efforts... 3. Ma

Câu hỏi :

1. Somebody stole my bag while we were playing tennis.

→ I was...

2. Scientists have tried very hard to find a cure for this disease.

→ Enormous efforts...

3. Martin may not be very well but he still manages to enjoy life.

→ Martin's...

4. Although Mary was exhausted, she agreed to join in the activity.

→ Exhausted...

5. The demand was so great that they had to reprint the book immediately.

→ It was...

Lời giải 1 :

`1.` I was playing tennis when somebody stole my bag.

`Trans:` Tôi đã chơi tennis khi ai đó trộm mất túi của tôi

`@` Cấu trúc: S`+`V(past)`+`when`+`S`+`V(past)   → diễn tả 2 sự việc xảy ra song song trong quá khứ

`2.` Enormous efforts have been made by scientists to find a cure for this disease.

`Trans:` Các nhà khoa học đã nỗ lực rất nhiều để tìm ra phương pháp chữa trị căn bệnh này.

`@` Thì htai hoàn thành: S`+`has/have`+`been`+`V3`+`O...

`@` By`+`SO: Nhờ ai đó

`3.` Martin's health may not be very good, but he still manages to enjoy life.

`Trans:` Sức khỏe của Martin có thể không được tốt lắm nhưng anh vẫn cố gắng tận hưởng cuộc sống.

`4.` Exhausted as Mary was, she agreed to join in the activity.

`Trans:` Mặc dù kiệt sức, Mary đồng ý tham gia hoạt động này.

`@` Cấu trúc: Tính từ/trạng từ/danh từ + as + mệnh đề( S`+`V)..: mặc dù, dù

`5.` It was such great demand that they had to reprint the book immediately.

`Trans:` Nhu cầu lớn đến mức họ phải in lại sách ngay lập tức.

`@` Cấu trúc such that ( quá...đến nỗi mà ): S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

 `***`  Đối với các danh từ số ít hoặc không đếm được thì không dùng `a` `/` `an`

Chúc bn hok tốt!!!

`giahan27511`

Lời giải 2 :

#wheijx.     

`1.` I was robbed of my bag while we were playing tennis.

`-` be robbeb of sth : bị trộm mất thứ gì

`-` Bị động QKD : S + was/were + Vpp + ... + (by+O)

`2.` Enormous efforts have been made by scientists to find a cure for this disease.

`-` make effort `=` try hard : cố gắng hết sức

`-` Bị động HTHT : S + have/has + Vpp + ... + (by+O)

`3.` Martin's poor health doesn't prevent him from enjoying life.

`-` prevent sb from V-ing : ngăn cản ai làm gì

`4.` Exhausted as Mary was , she agreed to join in the the activity.

`-` Đảo ngữ với Although : adj/adv + as/though + S + V , S + V

`5.` It was such great demand that they had to reprint the book immediately.

`-` CT : S + tobe + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

`=` S + tobe + so + adj + that + S + V

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK