Giúp tớ với ạ, tớ cảm ơn rất nhiều ạ. Tớ đang cần gấp ạ
`1,` She said she would pay him if she could.
- Câu tường thuật với câu kể : S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Câu điều kiện loại 1 `->` Câu điều kiện loại 2 : S + would/ could + (not) + Vbare + if + S + V (quá khứ đơn)
`2,` He asked her if she would be at the party.
- Câu tường thuật với Yes/ No-questions : S + asked (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)
- will `->` would
`3,` The librarian asked my teacher how many books the students needed.
- Câu tường thuật với Wh-question : S + asked (O) + Wh-word + S + V (lùi thì)
- Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
`4,` We couldn't sleep because of the hot weather.
- because + mệnh đề nguyên nhân : bởi vì
- because of + danh từ/ cụm danh từ/ v-ing
- Cụm danh từ = (a/an/the/…) + adj + N
`5,` I lost my way because of the thick fog.
- Tương tự câu trên
`6,` Is English taught here?
- Bị động thì hiện tại đơn : Am/ Is/ Are + S + PII + (by O)?
- teach - taught - taught : dạty
`7,` Were some exercises given by the teacher?
- Bị động thì quá khứ đơn : Was/ Were + S + PII + (by O)?
- give - gave - given : cho, tặng
`8,` Has the window of the laboratory been changed?
- Bị động thì hiện tại hoàn thành : Have/Has + S + been + PII + (by O)?
`9,` Tam's friend asked him how long he would stay in England.
- Câu tường thuật với Wh-question : S + asked (O) + Wh-word + S + V (lùi thì)
- will `->` would
`10,` If you do not stop talking, you won't understand the lesson.
- V + O + or + S + V : hoặc
`->` Viết lại với câu điều kiện loại 1 có dạng : If + S + V (hiện tại đơn thể phủ định), S + will/can + (not) + V bare
`1.` She said that she would pay him if she could.
`-` Câu tường thuật : S + said + S + V ( lùi thì ) + O.
`-` will `->` would
`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + Ved / V2, S + would / could + V`-`infi
`2.` He asked her if she would be at the party.
`-` Câu hỏi tường thuật `-` Yes / No : S + asked + sb + if / wether + S + V ( lùi thì ) + O
`-` will `->` would
`3.` The libraian asked my teacher how many books the student needed.
`-` Câu hỏi tường thuật `-` wh : S + asked + sb + wh `-` qs + S + V ( lùi thì ) + O
`-` HTĐ `->` QKĐ
`4.` Because of the hot weather, we couldn't sleep.
`5.` Because of the thick fog, I lost my way.
`-` Because + S + V, S + V : bởi vì ...
`=` Because of + N / N.phr / V`-`ing, S + V : bởi vì ...
`6.` Is English taught here?
`-` BD `-` HTĐ : Is /Am/ Are + S + V3/ed + ( by O )?
`-` Chủ ngữ là English nên dùng tobe Is.
`7.` Were some exercises given by the teacher?
`-` BD `-` QKĐ : Were / Was + S + Ved /ed + ( by O )?
`-` Chủ ngữ là some exercies nên dùng tobe were.
`8.` Has the window of the laboratory been changed?
`-` BD `-` HTHT : Have / Has + S + been + Ved /ed + ( by O )?
`-` Chủ ngữ là the window nên dùng động từ has.
`9.` Tam's friend asked him how long he would stay in England?
`-` Câu hỏi tường thuật `-` wh : S + asked + sb + wh `-` qs + S + V ( lùi thì ) + O
`-` will `->` would
`10.` If you don't stop talking, you won't understand the lesson.
`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V ( s / es ), S + will / should / may + V`-`infi
`->` Diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK