Giúp mình làm từ câu 41 đến 50 vs ạ
`41.` My father gets used to drinking tea in the morning.
`-` S + used to + V`-`ing : đã quen với việc làm gì
`42.` Should I meet her at the meeting, I will tell her to call you back.
`-` Đảo ngữ câu điều kiện loại `1` : Should + S + V `-` infi, S + will / shall / may + V`-`infi
`43.` He is said to dance very well.
`-` BD `-` HTĐ : S + am / is / are + Ved / V3 + ( by O )
`44.` She asked me if I thought boys were more intelligent than girls.
`-` Câu tường thuật câu hỏi yes / no : S + asked + sb + if + S + V ( lùi thì ) + O
`-` So sánh hơn : S + tobe + ( more ) + adj ( er ) + than + S
`45.` Busy as they are, they bring up three children themselves.
`-` Đảo ngữ Although : Adj / Adv + as / though + clause, clause
`46.` The house which I bought last year was expensive.
`-` Which : cái mà, cái nào `->` MĐQH chỉ sự vật, sự việc
`47.` She advised me to put on my coat when visiting Dalat the next day.
`-` S + advise + sb + to + V`-`infi : khuyên ai làm gì
`-` S + V + when + S + V : khi mà ...
`48.` Tom brother doesn't drive as carefully as him.
`-` So sánh bằng : S + V + as / so + adj + as + S
`-` So sánh hơn : S + tobe + ( more ) + adj ( er ) + than + S
`49.` Mrs. Nga is interested in playing basketball in the morning.
`-` S + be + interested in + V`-`ing : thích thú với làm gì
`=` S + like ( s ) + V`-`ing : thích làm gì
`50.` You can't pass the exam if you do not study hard.
`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V ( s / es ), S+ will + V`-`infi
`->` Diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại.
`41,` used to drinking tea in the morning.
- get/ be used to doing sth : đã quen làm gì
`42,` I meet her at the meeting, I will tell her to call you back.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 : Should + S + V nguyên thể, S + will/can + (not) + V nguyên thể
`43,` is said to dance very well.
- S1 + V1 (hiện tại đơn) + (that) + S2 + V2 (hiện tại đơn)
`->` Bị động : S2 + am/is/are + V1 (PII) + to V2
`44,` if I thought boys were more intelligent than girls.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions : S + asked (O) + if/whether + S + V (lùi thì)
- Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
`45,` Busy as they are, they bring up three children themselves.
- Although + S + V, S + V : mặc dù
`->` Đảo ngữ : Adj/ Adv + as/ though + S + V, S + V
`46,` which I bought last year was expensive.
- which là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật
`47,` advised me to put on my coat when visiting Dalat the next day.
- advise sb to do sth : khuyên ai đó làm gì
- Câu tường thuật : tomorrow `->` the next day
`48,` drive as carefully as him.
- adj + N `->` V + adv
- Tom là người lái xe cẩn thận hơn em trai `->` Em trai Tom không lái xe cẩn thận như Tom.
- So sánh không bằng : not + V + as/so + adj/ adv + as
`49,` is interested in playing basketball in the morning.
- like doing sth ~ be interested in doing sth : thích làm gì
`50,` pass the exam if you do not study hard.
- V + O + or + S + V : hoặc
`->` Câu điều kiện loại 1 : S + will/can (not) + Vbare + if + S + V (hiện tại đơn thể phủ định)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK