Giải hộ ạ đang cần ạaa
1. A phát âm là /e/ - còn lại là /i:/
2. B phát âm là /ð/ - còn lại là /θ/
3. D phát âm là /id/ - còn lại là /d/
4. A phát âm là /æ/ - còn lại là /ɑ:/
5. C phát âm là /s/ - còn lại là /k/
6. D
neither, either : đồng ý trong câu phủ định
S + to be/ modal verb + not, either
Neither + to be/ modal verb + S
7. A
pilgrim (n) người hành hương
8. D
S + wish(es) + S + were : ước ở hiện tại
có any dùng cho câu phủ định
9. A
S + suggested + (that) + S+ (should) + V1: đề nghị
10. B
If 1: if + HTĐ, S + will/can/shall .. +V1
11. D
on + ngày
12. C
S + don't + V1, do + S ? câu hỏi đuôi
13. D
set off: bắt đầu (1 chuyến đi)
14. A
Unless: trừ khi = If ...not
If 1: if + HTĐ, S + will/can/shall .. +V1
15. B
Clause + even though + clause: mặc dù
16. C
S + V + as + ADV +as + O : ss bằng
17. D
How well do you play? hỏi khả năng chơi ...?
D ⇒ khá tốt, tôi nghĩ vậy
18. D
S + said +(that) + S+ V (lùi thì)
will ⇒ would
tomorrow ⇒ the next day / the following day
19. A
N (người) + who + V
20. A
take off: cởi ⇒ cởi giày
21. A (who ⇒ whose)
N + whose + N
22. B (excited ⇒ exciting)
It's +ADJ + (for O) + to V
23. C (worse ⇒ the worst)
S +V + the worst + (N) : ss nhất
`color{orange}{~MiaMB~}`
`1. A`
- Âm /e/ còn lại âm /i:/
`2. B`
- Âm /ð/ còn lại âm /θ/
`3. D`
- Âm /id/ còn lại âm /d/
`4. A`
-Âm /æ/ còn lại âm /ɑ:/
`5. C`
- Âm /s/ còn lại âm /k/
`6. D`
- neither, either `->` Dùng trong câu phủ định
- S + to be/modal verb + not, either
`=` Neither + to be/ modal verb + S.
`7. A`
- pilgrim ( n ) : người hành hương.
`8. D`
- Câu ước : S + wish(es) + S + V(qkđ).
- " Any " dùng cho câu phủ định.
`9. A`
- S + suggest + ( that ) + sb + ( should ) + V-nd : đề nghị, gợi ý ai đó làm gì.
`10. B`
- Câu đk loại 1 : If + S + V(htđ), S + will/won't + V.
`11. D`
- on + ngày : vào ngày nào
- Câu bị động : S + tobe + Vp2 + ( by O ).
`12. C`
- Câu hỏi đuôi.
`->` S + don't/doesn't + V-nd, do/does + S ?
`13. D`
- set off : bắt đầu, cất cánh
`14. A`
Unless ( = If ...not ) : Trừ khi
Câu đk loại 1 : If + S + V(htđ), S + will/won't + V.
`15. B`
- S + V + even though/though/although + S + V : mặc dù
`16. C`
- So sánh ngang bằng với adv : S1 + V(s/es) + as + adv + as + S2.
`17. D`
- Câu hỏi khả năng.
`->` D : " Khá tốt, tôi nghĩ vậy "
`18. D`
- Câu gián tiếp : S + told/said + ( to sb ) + ( that ) + S + V(lùi thì).
- will `->` would
- tomorrow `->` the next day/the following day.
`19. A`
- MĐQH " who " dùng để thay thế, bổ sung cho chủ ngữ hoặc tân ngữ.
`20. A`
- take off : cởi.
`21. A`
- who `->` whose
- MĐQH " whose " dùng thay thế cho TTSH.
`22. B`
- excited `->` exciting
- It's + adj + for sb + to V.
- " exciting " dùng cho sự vật.
`23. C`
- worse `->` the worst
- So sánh nhất : S + tobe/V + the most/best/worst + O.
`color{Green}{KhanhLy}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK