Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỘC HÀ ĐỀ...

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỘC HÀ ĐỀ THI THỬ MÃ DE 02 KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TIẾNG ANH Thời gian làm bài:

Câu hỏi :

Giải hộ ạ đang cần ạaa

image

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỘC HÀ ĐỀ THI THỬ MÃ DE 02 KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TIẾNG ANH Thời gian làm bài:

Lời giải 1 :

1. A phát âm là /e/ - còn lại là /i:/

2. B phát âm là /ð/ - còn lại là /θ/

3. D phát âm là /id/ - còn lại là /d/

4. A phát âm là /æ/ - còn lại là /ɑ:/

5. C phát âm là /s/ - còn lại là /k/

6. D

neither, either : đồng ý trong câu phủ định

S + to be/ modal verb + not, either

Neither + to be/ modal verb + S 

7. A

pilgrim (n) người hành hương

8. D

S + wish(es) + S + were : ước ở hiện tại 

có any dùng cho câu phủ định 

9. A 

S + suggested + (that) + S+  (should) + V1:  đề nghị 

10. B

If 1: if + HTĐ, S + will/can/shall .. +V1 

11. D

on + ngày 

12. C

S + don't + V1, do + S ? câu hỏi đuôi

13. D

set off: bắt đầu (1 chuyến đi)

14. A

Unless: trừ khi = If ...not 

If 1: if + HTĐ, S + will/can/shall .. +V1 

15. B
Clause + even though + clause: mặc dù 

16. C

S + V + as + ADV  +as + O : ss bằng

17. D

How well do you play? hỏi khả năng chơi ...?

D ⇒ khá tốt, tôi nghĩ vậy 

18. D 

S + said +(that) + S+ V (lùi thì)

will ⇒ would 

tomorrow ⇒ the next day / the following day 

19. A 

N (người) + who + V 

20. A

take off: cởi ⇒ cởi giày 

21. A (who ⇒ whose)

N + whose + N 

22. B (excited ⇒ exciting)

It's +ADJ + (for O) + to V 

23. C (worse ⇒ the worst)

S  +V + the worst + (N) : ss nhất 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

`1. A`

- Âm /e/ còn lại âm /i:/

`2. B`

- Âm /ð/ còn lại âm /θ/

`3. D`

- Âm /id/ còn lại âm /d/

`4. A`

-Âm /æ/ còn lại âm /ɑ:/

`5. C`

- Âm /s/ còn lại âm /k/

`6. D`

- neither, either  `->`  Dùng trong câu phủ định

- S + to be/modal verb + not, either

`=` Neither + to be/ modal verb + S.

`7. A`

- pilgrim ( n ) : người hành hương.

`8. D`

- Câu ước : S + wish(es) + S + V(qkđ).

- " Any " dùng cho câu phủ định.

`9. A`

- S + suggest + ( that ) + sb + ( should ) + V-nd : đề nghị, gợi ý ai đó làm gì.

`10. B`

- Câu đk loại 1 : If + S + V(htđ), S + will/won't + V. 

`11. D`

- on + ngày : vào ngày nào

- Câu bị động : S + tobe + Vp2 + ( by O ).

`12. C`

- Câu hỏi đuôi.

`->` S + don't/doesn't + V-nd, do/does + S ? 

`13. D`

- set off : bắt đầu, cất cánh 

`14. A`

Unless ( = If ...not ) : Trừ khi 

Câu đk loại 1 : If + S + V(htđ), S + will/won't + V.

`15. B`

- S + V + even though/though/although + S + V : mặc dù 

`16. C`

- So sánh ngang bằng với adv : S1 + V(s/es) + as + adv + as + S2.

`17. D`

- Câu hỏi khả năng.

`->` D : " Khá tốt, tôi nghĩ vậy "

`18. D`

- Câu gián tiếp : S + told/said + ( to sb ) + ( that ) + S + V(lùi thì).

- will `->` would 

- tomorrow `->` the next day/the following day.

`19. A` 

- MĐQH " who " dùng để thay thế, bổ sung cho chủ ngữ hoặc tân ngữ.

`20. A`

- take off : cởi.

`21. A`

- who  `->`  whose

- MĐQH " whose " dùng thay thế cho TTSH.

`22. B`

- excited  `->`  exciting

- It's + adj + for sb + to V.

- " exciting " dùng cho sự vật.

`23. C`

- worse  `->`  the worst 

-  So sánh nhất : S + tobe/V + the most/best/worst + O.

`color{Green}{KhanhLy}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK