Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Tài liệu ôn thi với 7. THÌ TƯƠNG LẠI DỰ...

Tài liệu ôn thi với 7. THÌ TƯƠNG LẠI DỰ ĐỊNH.(Be going 10) *form: (+) S+be+going to +V(inf) +0. (-) S+be+not+going to +V(inf) +0. (?) Be+S+ going to +V(inf

Câu hỏi :

giải hộ tớ với ạ, gthich :((

image

Tài liệu ôn thi với 7. THÌ TƯƠNG LẠI DỰ ĐỊNH.(Be going 10) *form: (+) S+be+going to +V(inf) +0. (-) S+be+not+going to +V(inf) +0. (?) Be+S+ going to +V(inf

Lời giải 1 :

`1`. is sleeping

`-` DHNB: Be quiet! `->` chia HTTD

`@` Cấu trúc HTTD:

(`+`) S + am/is/are + V-ing

`2`. sets

`-` Sự thật hiển nhiên `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc HTĐ:

(`+`) S + V(s/es) + O

`3`. goes

`-` DHNB: always `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc HTĐ:

(`+`) S + V(s/es) + O

`4`. doesn't rain

`-` Sự thật hiển nhiên `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc HTĐ:

(`-`) S + do/does + not + V-bare

`5`. are having

`-` DHNB: now `->` HTTD

`@` Cấu trúc HTTD:

(`+`) S + am/is/are + V-ing

`6`. drinks

`-` DHNB: every day `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc hiện tại đơn:

(`+`) S + V(s/es) + O

`7`. returns

`-` DHNB: sometimes `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc hiện tại đơn:

(`+`) S + V(s/es) + O

`8`. is writing

`-` DHNB: at present `->` chia HTTD

`@` Cấu trúc HTTD:

(`+`) S + am/is/are + V-ing

`9`. is coming

`-` DHNB: Look! `->` chia HTTD

`@` Cấu trúc HTTD:

(`+`) S + am/is/are + V-ing

`10`. moves

`-` Sự thật hiển nhiên `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc HTĐ:

(`+`) S + V(s/es) + O

`11`. smells

`-` DHNB: sometimes `->` chia HTĐ

`@` Cấu trúc hiện tại đơn:

(`+`) S + V(s/es) + O

`12`. taught

`-` DHNB: five years ago `->` chia QKĐ

`@` Cấu trúc quá khứ đơn:

(`+`) S + V2/ed + O

`13`. fell ~ was getting

`-` Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào 

`+` Hành động đang diễn ra ~ QKTD: S + was/were + V-ing

`+` Hành động xen vào ~ QKĐ: S + V2/ed + O

`14`. was sitting

`-` Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào 

`+` Hành động đang diễn ra ~ QKTD: S + was/were + V-ing

`+` Hành động xen vào ~ QKĐ: S + V2/ed + O

`15`. was

`-` DHNB: Yesterday `->` QKĐ

`@` Cấu trúc:

`-` S + was/were + adj/N

`16`. took

`-` DHNB: last year `->` QKD

`@` Cấu trúc QKĐ:

(`+`) S + V2/ed + O

`-` It takes/took sb + time + to do sth: ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì..

`17`. haven't spoken

`-` DHNB: since `->` chia HTHT

`@` Cấu trúc HTHT:

`-` S + have/has + V3/ed

`@` Cấu trúc tổng quát:

`-` S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed hoặc mốc thời gian

`18`. have tried/haven't succeeded

`-` DHNB: for years ~ yet `->` chia HTHT

`@` Cấu trúc HTHT:

(`+`) S + have/has + V3/ed

(`-`) S + have/has + not + V3/ed

`19`. haven't seen

`-` DHNB: since `->` chia HTHT

`@` Cấu trúc HTHT:

`-` S + have/has + V3/ed

`@` Cấu trúc tổng quát:

`-` S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed hoặc mốc thời gian

`20`. has done

`-` DHNB: already `->` chia HTHT

`@` Cấu trúc HTHT:

`-` S + have/has + V3/ed

Lời giải 2 :

`1,` is sleeping

`->` be quiet `->` HTTD

`2,` sets

`->` Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ

`3,` goes

`->` always `->` HTĐ

`4,` doesn't rain

`->` Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ

`5,` are having

`->` now `->` HTTD

`6,` drinks

`->` every day `->` HTĐ

`7,` returns

`->` sometimes `->` HTĐ

`8,` is writing

`->` at present `->` HTTD

`9,` is coming

`->` look `->` HTTD

`10,` comes

`->` Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ

`11,` smells

`->` sometimes `->` HTĐ

`12,` taught

`->` five years ago `->` QKĐ

`13,` fell - got

`->` Hành động đã xảy ra ở quá khứ `->` QKĐ

`14,` was sitting

`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào

`->` When QKĐ, QKTD

`15,` were

`->` yesterday

`->` Danh từ số nhiều `->` tobe "were"

`16,` took

`->` last year `->` QKĐ

`17,` haven't spoken

`->` since `->` HTHT

`18,` have tried - haven't succeeded

`->` for years `->` HTHT 

`->` yet `->` HTHT

`19,` haven't seen

`->` since last week `->` HTHT

`20,` has done 

`->` already `->` HTHT

_________________________

`@` HTĐ

`(+)` S + V-s/es/inf ...

`(-)` S + don't/doesn't + Vbare-inf ...

`(?)` Do/does + S + Vbare-inf ... ?

`@` HTTD

`(+)` S + am/is/are + V-ing ...

`(-)` S + am/is/are + not + V-ing ...

`(?)` Am/is/are + S + V-ing ... ?

`@` QKĐ 

`(+)` S + V2/ed ...

`(-)` S + didn't + Vbare-inf ...

`(?)` Did + S + Vbare-inf ... ?

`@` HTHT

`(+)` S + have/has + P2 ...

`(-)` S + have/has + not + P2 ...

`(?)` Have/has + S + P2 ... ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK