Câu 11: ............................do you have a History lesson ? - Twice a week.
A. How longB. WhenC. How manyD. How often
Câu 12: This is the second time I..................................Hanoi, the capital of Vietnam.
A. have visitedB. visitC. have been visitedD. has visited
Câu 13: When I woke up this morning, it ..
A. is rainingB. rainedC. has rainedD. was raining
Câu 14: By the time they arrived at the picnic, all the food .......... .
A. was eatenB. has been eatenC. is being eatenD. had been eaten
Câu 15: We________at 10 o'clock tonight.
A. are meetingB. metC. will meetD. meet
Câu 16: __________his homework yet?
A. Does he doB. Has he doneC. Did he doD. Had he done
Câu 17: I enjoy______ to the radio while I am driving.
A. hearingB. watchingC. seeingD. listening
Câu 18: (A) : Ive got a terrible headache. (B) : Have you ? Wait there and I ___ an aspirin for you.
A. will getB. am going to getC. am gettingD. get
Câu 19: He has had this car______ Christmas.
A. forB. duringC. inD. since
`11.D`
`-` how often + do/does+S+ V0+O?
-> Hỏi tần suất
`12.A`
`-` This is the second time+ S+ has/have+ V-pp+O. Đây là lần thứ 2 ai đó làm gì đó
`13.D`
`-` QKĐ + when + QKTD
-> diễn tả hành động quá khứ này đang diễn ra thì hành ộng quá khứ khác xen vào
`14.D`
`-` QKHT (DH: by the time)
S+ had+ V-pp+O
`15.A`
`-` HTTD:
S+ is/am/are + V-ing
-> diễn tả 1 việc, một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
`16.B`
`-` HTHT(DHNB:yet):
(?) Has/Have+ S+ V-pp+O?
`17.D`
`-` enjoy + V-ing:thích lmj
`-` listen to radio: nghe radio
`18.A`
`-` TLĐ:
S+ will +V-inf +O
-> diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
`19.D`
`-` since (DHNB thì HtHT): từ khi
11 D
- Twice a week: Trạng từ chỉ tần suất -> Dùng "How often".
- Wh_q + do/does + S + V-inf + O?
12 A
- This is the first/second/last... time + S + have/has + VpII + O.
- I là chủ ngữ số nhiều -> Dùng "have".
13 D
- When QKĐ, QKTD: Hành động đang diễn ra thì có hành động khác chen vào.
14 D
- By the time QKĐ, QKHT: Ngay sau khi: Diễn tả hành động đã hoàn thành xong trước một hành động khác trong quá khứ.
- "Food" không thể tự thực hiện hành động "eat" -> Bị động.
- Bị động QKHT: S + had + been + VpII + (by O).
15 A
- At 10 o'clock tonight: Thời gian cụ thể trong tương lai -> Tương lai tiếp diễn/Hiện tại tiếp diễn.
- S + is/am/are + V-ing + O.
16 B
- Yet: Hiện tại hoàn thành.
- Have/has + S + VpII + (by O)?
17 D
- Ta có cụm từ: Listen to the radio ( phr v ): Nghe đài.
- Enjoy + V-ing: Thích làm gì.
- HTĐ while HTTD: Trong khi.
18 C
- A: Tôi có một cơn đau đầu khủng khiếp.
- B: Thế à. Đợi đấy và tôi sẽ đi lấy một liều thuốc giải nhiệt cho bạn.
- Dùng tương lai đơn để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra nhưng không có dự định từ trước.
- S + will + V-inf + O.
19 D
- Có "has" -> Hiện tại hoàn thành -> Loại B, C.
- "Chirstmas" là một mốc thời gian -> Dùng "since" -> Loại A.
- Since + mốc thời gian, for + quãng thời gian.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK