plssssssssssssssssss
Part `1`
`1,` smoking
`->` give up doing sth : từ bỏ làm việc gì
`2,` was sleeping
`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`->` When QKĐ, QKTD
`->(+)` S + was/were + V-ing ...
`3,` would fly
`->` ĐK loại `2` : If + S + V-qkđ, S + would/could/should + Vbare-inf ...
`->` Điều kiện không có thật ở hiện tại
`4,` would visit
`->` Câu ước - Tương lai : S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vbare-inf ...
`->` Mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai
`5,` Has ... ever been
`->` ever `->` HTHT
`->(?)` Have/has + S + P2 ... ?
`->` Trạng từ "ever" đứng sau "have/has" và đứng trước P2
`6,` be finished
`->` BĐ - Modal verbs : S + modal verbs + be + P2 + (by O) ...
Part `2`
`1,` homless
`->` many + N
`->` adj + N
`->` homless (a) : vô gia cư
`2,` proud
`->` be proud of : tự hào về
`3,` speech
`->` N + of + N
`->` speech (n) : lời nói
Part `3`
`1,` However
`->` MĐ chỉ sự nhượng bộ : S + V. However, S + V
`2,` of
`->` out of something : hết cái gì
`3,` or
`->` Chỉ sự lựa chọn
`->` ... or ... : ... hoặc ...
`4,` since
`->` since + mốc thời gian
`5,` of
`->` be fond of doing sth : yêu thích làm việc gì
Part `4`
`1,` problem
`->` adj + N
`->` problem (n) : vấn đề
`2,` century
`->` in + the + số thự tự + century : ở thế kỉ mấy
`3,` Không có đáp án phù hợp
`->` Đáp án : in
`->` in + năm
`4,` was
`->` in `1984` `->` QKĐ
`->(+)` S + was/were+ O ...
`5,` example
`->` for example : ví dụ
`6,` children
`->` S + V
`->` Cần `1` danh từ
`->` BĐ - HTĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) ...
Part 1:
1. smoking
give uo + Ving: từ bỏ
2. was sleeping
When + QKD, QKTD
QKTD: S + was/were + Ving
3. would fly
if 2: If + S + V2/ed, S + would / could + V1
4. would visit
S + wish(es) + S + would + V1: ước ở tương lai
5. Has she ever been
DHNB: ever (HTHT)
Has/Have+ S+ V3/ed?
6. be finished
S+ must be + V3/ed: bị động
Part 2:
1. homeless
ADj + N
2. proud
be+ ADJ
3. speech
N of N
Part 3:
1. However
Clause + however + clause: tuy nhiên
2. of
out of fashion: lỗi mốt
3. or
ADj or ADj: sự lựa chọn
4. since
since + mốc thời gian
5. of
be fond of + Ving / N: thích
Part 4:
1. problem
a + ADJ + N
2. century
the 20th century: thế kỷ 20
3. in
in+ năm
4. was
S + was/were .. : thì QKĐ
5. Example
For example: ví dụ
6. children
số lượng + N số nhiều
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK