Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian...

Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề) PART 1. Give the right tenses and form of the verbs in the brackets (1.5m) 1. My father gave up 2. When s

Câu hỏi :

plssssssssssssssssss

image

Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề) PART 1. Give the right tenses and form of the verbs in the brackets (1.5m) 1. My father gave up 2. When s

Lời giải 1 :

Part `1`

`1,` smoking

`->` give up doing sth : từ bỏ làm việc gì

`2,` was sleeping

`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào

`->` When QKĐ, QKTD

`->(+)` S + was/were + V-ing ...

`3,` would fly

`->` ĐK loại `2` : If + S + V-qkđ, S + would/could/should + Vbare-inf ...

`->` Điều kiện không có thật ở hiện tại

`4,` would visit

`->` Câu ước - Tương lai : S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vbare-inf ...

`->` Mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai

`5,` Has ... ever been

`->` ever `->` HTHT

`->(?)` Have/has + S + P2 ... ?

`->` Trạng từ "ever" đứng sau "have/has" và đứng trước P2

`6,` be finished

`->` BĐ - Modal verbs : S + modal verbs + be + P2 + (by O) ...

Part `2`

`1,` homless

`->` many + N

`->` adj + N

`->` homless (a) : vô gia cư

`2,` proud 

`->` be proud of : tự hào về 

`3,` speech

`->` N + of + N

`->` speech (n) : lời nói

Part `3`

`1,` However

`->` MĐ chỉ sự nhượng bộ : S + V. However, S + V

`2,` of

`->` out of something : hết cái gì 

`3,` or

`->` Chỉ sự lựa chọn 

`->` ... or ... : ... hoặc ...

`4,` since

`->` since + mốc thời gian

`5,` of

`->` be fond of doing sth : yêu thích làm việc gì

Part `4`

`1,` problem

`->` adj + N

`->` problem (n) : vấn đề

`2,` century

`->` in + the + số thự tự + century : ở thế kỉ mấy 

`3,` Không có đáp án phù hợp

`->` Đáp án : in

`->` in + năm

`4,` was

`->` in `1984` `->` QKĐ

`->(+)` S + was/were+ O ...

`5,` example

`->` for example : ví dụ

`6,` children

`->` S + V

`->` Cần `1` danh từ

`->` BĐ - HTĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) ...

Lời giải 2 :

Part 1:

1. smoking 

give uo + Ving: từ bỏ 

2. was sleeping 

When + QKD, QKTD

QKTD: S + was/were + Ving 

3. would fly 

if 2: If + S + V2/ed, S + would / could + V1 

4. would visit 

S + wish(es) + S + would + V1: ước ở tương lai 

5. Has she ever been 

DHNB: ever (HTHT)

Has/Have+  S+  V3/ed? 

6. be finished 

S+ must be + V3/ed: bị động 

Part 2:

1. homeless

ADj + N 

2. proud 

be+ ADJ

3. speech

N of N

Part 3:

1. However 

Clause + however + clause: tuy nhiên

2. of 

out of fashion: lỗi mốt 

3. or 

ADj or ADj: sự lựa chọn 

4. since

since + mốc thời gian 

5. of

be fond of + Ving / N: thích 

Part 4: 

1. problem 

a + ADJ + N 

2. century 

the 20th century: thế kỷ 20

3. in

in+ năm 

4. was 

S + was/were .. : thì QKĐ

5. Example 

For example: ví dụ 

6. children 

số lượng + N số nhiều 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK