Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. We should (take)... 2. She... 3. This is the...

1. We should (take)... 2. She... 3. This is the first time I. 4. A: I cannot see how to use this printer. B: Don't worry. I (help)............... 5. I sugg

Câu hỏi :

plsssssssssssssssssss

image

1. We should (take)... 2. She... 3. This is the first time I. 4. A: I cannot see how to use this printer. B: Don't worry. I (help)............... 5. I sugg

Lời giải 1 :

`I`

`1,` take

`->` should do sth : nên làm gì

`2,` stayed

`->` last summer `->` QKĐ

`->(+)` S + V2/ed ...

`3,` have tried

`->` This is the first time + S + have/has + P2 ... : Đây là lần đầu tiên ...

`4,` will help

`->` Hành động quyết định ngay tại thời điểm nói, không có kế hoạch

`->` TLĐ - KĐ : S + will + Vbare-inf ...

`5,` giving

`->` suggest doing sth : đề nghị làm việc gì

`6,` to go

`->` Would you like + to V ... ? Bạn có muốn ... ?

`II`

`1,` at

`->` at + giờ

`->` HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

`2,` of

`->` be fond of doing sth : yêu thích làm việc gì

`3,` to

`->` explain to sb how/wh-questions : giải thích với ai về cách gì/như thế nào

`4,` so

`->` MĐ chỉ kết quả : S + V + so + S + V

`5,` because

`->` MĐ chỉ lý do : S + V + because + S + V

`III`

`1,` joyful

`->` a/an + N

`->` adj + N

`->` joyful (a) : hân hoan, vui sướng

`2,` modernized

`->` BĐ - HTTD : S + am/is/are + being + P2 + (by O) ...

`->` Cần `1` động từ chia P2

`->` modernize (v) : hiện đại hoá

`3,` development

`->` the + N

`->` development (n) : sự phát triển

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

I)

1. take 

should + V1: nên làm gì 

2. stayed 

DHNB: last summer (QKD)

3. have tried 

This / it is the first time + S+ has/have + V3/ed 

4. will help 

5. giving 

suggest + Ving: đề nghị 

6. to go 

would like + to V / N : muốn 

II)

1. at 

at + giờ 

2. of

be fond of + N / Ving: thích 

3. to 

explain to: giải thích 

4. so

Clause+ so + clause: vì vậy 

5. because

Clause + because+ clause: bởi vì 

III)

1. joyful

a + adj + N 

2. modernized 

S + am/is/are+ being + V3/ed: bị động - HTTD

3. development 

the + N of N 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK