tìm lỗi sai và giải thích
Câu 26: People who live in this building is suffering from noise pollution.
A. who B. in C. is D. from
Câu 27: Whenever my son has some troubles solving the problems, I am willing to give them a hand.
A. Whenever B. solving C. to give D. them
Câu 28: Although his house is very far at school, he is never late for class.
A. is B. at C. never D. for
Câu 29: The opening ceremony of the 31st Sea Games in Vietnam was exciting and formally.
A. formally B. The C. in D. the 31st
Câu 30: My mother told me that she would buy some snacks for the trip tomorrow.
A. snacks B. buy C. told D. tomorrow
`26. C`
`@` People `-` số nhiều → is chuyển thành are
`@` Thì httd: S`+`is/am/are`+`V`-`ing...
`27. D`
`@` Ở trước đề cập là my son `-` con trai của tôi → chuyển them thành him
`@` Thì httd: S`+`is/am/are`+`V`-`ing...
`@` S`+`has/have`+`trợ động từ`+`N...
`@` Give sb/sm a hand: Giúp đỡ ai đó
`28. B`
`@` Far at → Far from
`@` Far from: xa từ nơi nào đó
`@` Although`+`S`+`V, S`+`V..: Mặc dù...nhưng
`29. A`
`@` Formally → formal: đơn giản, đơn sơ
`@` S`+`was/were`+`adj..: Cái gì, thứ gì như thế nào...
`30. D`
`@` Câu tường thuật: S `+` tell/told `+` (that) `+` S `+` V
`***` Thay đổi thì: Tương lai đơn (Simple Future) hoặc “be going to” → Tương lai trong quá khứ (Future in the Past - bằng cách thêm "would" hoặc "was/were going to")
`***` Tomorrow chuyển thành the next day/ the following day
`giahan27511`
`26`. `C`. is `->` are
`-` Who thay thế cho danh từ chỉ người (People) ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
`+` N(người) + who + V
`-` People (số nhiều) `->` dùng tobe "are"
`-` Suffer from (phr.v): chịu đựng
`27`. `D`. them `->` him
`-` Give sb a hand (idiom): giúp đỡ ai
`-` My son (con trai tôi) `->` không sử dụng tân ngữ "them" vì đây là tân ngữ dành cho số nhiều
`->` dùng "him" mới đúng
`28`. `B`. at `->` from
`-` Be far from sth: xa cái gì gì đó...
`-` Be late for: bị trễ
`29`. `A`. formally `->` formal
`-` S + tobe + adj: ai/cái gì như thế nào..
`-` song hành: adj + and + adj
`-` Formal(adj): chính quy/chính thức
`30`. `D`. tomorrow `->` the next day/the following day
`@` Câu trần thuật - gián tiếp:
`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì: will `->` would
`-` Tomorrow `->` the next day/the following day
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK