.
`1.C` ( âm /id/ còn lại là /t/)
`2.D` ( âm /ə/ còn lại âm /æ/)
`3.C` ( âm `2` còn lại âm `1`)
`4.B` ( âm `2` còn lại âm `3`)
`5.A`
`-` Câu đk loại 2:
If + QKĐ, + S+ would/could + V-inf +O
`6.C`
`-` Cấu tạo chung câu hỏi đuôi:
Mệnh đề khẳng định, đuôi phủ định?
Mệnh đề phủ định, đuôi khẳng định?
`***` Trong câu xuất hiện trạng từ "rarely" : hiếm khi
=> mệnh đề này mang nghĩa phủ định `=>` đuôi phải là khẳng định
`7.B`
`-` while + QKTD,QKTD. Trong khi....,...
-> Diễn tả 2 hành động quá khứ diễn ra song song cùng 1 thời điểm
`8.D`
`-` S+ tobe+ such (+a/an) + adj + N+ that + clause: Cái gì đó thật là như thế nào đến nỗi ..
`9.A`
`-` that thay thế cho cả N chỉ người và vật. Trong TH này, that thay thế cho N chỉ vật "anything"
`10.A`
`-` Bị động QKĐ:
S+ was/were + V-pp+... (+ by SO)
`11.B`
`-` QKĐ (DHNB: last night):
S+ V2/V-ed +O
`12.B`
`-` Cấu trúc câu ước thì HTĐ:
S+ wish(es) + S+ V2/V-ed +O
`13.C`
`-` Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi đúng sai :
S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V-lùi thì
`***` Lùi trạng từ thời gian: ago `->` before `=>` Câu gốc đc chia ở thì QKĐ
`***` lùi thì QKĐ -> QKHT
=> chọn `C`
`14.B`
- tobe afraid : sợ
`15.B`
- Tạm dịch:
Mary: “Chào buổi sáng, tôi có thể nói chuyện với ông David được không?”Robert: ".
A. Có lẽ là vào thứ Hai tuần sau.
B. Anh ấy đang họp. Tôi có thể gửi một lời nhắn đc không?
C. Tôi sẽ phải hỏi người mà bạn muốn gọi trước.
=> B hợp lý nhất , chọn B
1. C phát âm là /id/ - còn lại là /t/
2. D phát âm là /ə/ - còn lại là /æ/
3. C nhấn âm 2 - còn lại 1
4. B nhấn âm 2 - còn lại 3
5. A
If 2: If + QKĐ, S +would / could + V1
6. C
rarely = not--> phủ định
phủ định --> khẳng định (thì HTĐ động từ thường) --> do/does + S? câu hỏi đuôi
7. B
While + QKTD, QKTD: hành động diễn ra song song / cùng lúc
8. D
S + be+ such + (a/an) + ADJ + N + that + clause: quá ... đến nỗi
9. A
N (vật) + that + V / S+ V
10. A
S + was/were + V3/ed: bị động - QKĐ
11. B
DHNB: last night (QKD)
S+ V2/ed
12. B
S + wish(es) + S+ V2/ed: ước ở hiện tại
13. C
S + asked + O + if/whether + S+ V (lùi thì)
QKĐ --> QKHT
yesterday --> the day before / the previous day
14. B
can't: không thể (khả năng)
15. B
B: Anh ấy đang trong cuộc họp. Tôi có thể ghi lại lời nhắn được không?
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK