1. C phát âm là /d/ - còn lại là /id/
2. A phát âm là /eɪ/ - còn lại là /i:/
3. C phát âm là /tʃ/ - còn lại là /k/
4. B nhấn âm 3 - còn lại 1
5. D nhấn âm 2 - còn lại 3
6. do they often do
DHNB: often (HTD)
WH + do/does + S+ V1? thì HTĐ
7. has learnt
DHNB: since last year (HTHT)
S + has/have + V3/ed
8. has eaten
S + has/have + V3/ed : thì HTHT
9. were playing
DHNB: at 7 o'clock this morning (QKTD)
S + was/were + Ving
10. take
Did + S + use to + V1? đã từng ?
11. disadvantages
one of + N số nhiều
12. best
S + be + the best + N : ss nhất của good
13. confident
be + ADJ
14. traditionally
ADV + V
15. beautifying
need + Ving: bị động
16. C
be proud of: tự hào
17. C
Although + clause, clause: mặc dù
18. A
traditional (adj) thuộc truyền thống --> nhạc cụ truyền thống
19. D
S + won't + V1, will + S? câu hỏi đuôi
20. A
set up: thành lập
21. B
S + be (not) + so/as + ADJ + as+ O : ss hơn
22. C
S + said (that) + S+ V (lùi thì)
Loại A vì did là V2 không đi với V1 --> chỉ dùng didn't +V1
Loại B vì chưa lùi thì
Loại D vì had + V3/ed : QKHT
23. B
most of + N : hầu hết
24. A
A + N số ít
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
25. D
D: tôi rất hân hạnh
`color{orange}{~MiaMB~}`
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`1.` C là /d/ `-` còn lại là /id/
`2.` A là /eɪ/ `-` còn lại là /i:/
`3.` C là /tʃ/ `-` còn lại là /k/
`4.` B âm `3` `-` còn lại âm `1`
`5.` D âm `2` `-` còn lại âm `3`
`6.` What do they often do `...?`
`-` Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`
`->` DHNB : often
`7.` has learnt
`-` S + have / has + V3/ed
`->` DHNB : since last year
`8.` has eaten
`-` S + have / has + V3/ed
`9.` were playing
`-` S + was / were + V_ing
`->` DHNB : At `7` o'clock this morning
`10.` take
`-` use to + V_bare : đã từng
`11.` disadvantages
`-` one of + danh từ số nhiều
`12.` best
`-` So sánh nhất : S + be + the best + N
`13.` confident
`-` to be + adj
`14.` traditionally
`-` adv + V
`15.` beautifying
`-` need + Ving
`16.` C
`-` be proud of : tự hào về cái gì
`17.` C
`-` Although `/` Though `/` Even though `+` S `+` V `+` O, S `+` V `+` O : mặc dù
`18.` A
`-` traditional : (adj) thuộc về truyền thống
`19.` D
`-` Tag question : ngược với mệnh đề chính
`+` KĐ, PĐ
`+` PĐ, KĐ
`20.` A
`-` set up : thành lập / cài đặt
`21.` B
`-` So sánh hơn : S + be + so/as + adj + as + O
`22.` C
`-` Reported speech : S + said (that) + S + V (lùi thì)
`23.` B
`-` most of + N : hầu hết
`24.` A
`25.` D : Tôi rất hân hạnh
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK