Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 PART A. PHONETICS 1. Choose the word whose underlined part...

PART A. PHONETICS 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in the same line and write A, B, C or D on you

Câu hỏi :

Giải giúp mình mấy bài với ạ.

image

PART A. PHONETICS 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in the same line and write A, B, C or D on you

Lời giải 1 :

1. C phát âm là /d/ - còn lại là /id/

2. A phát âm là /eɪ/ - còn lại là /i:/

3. C phát âm là /tʃ/ - còn lại là /k/

4. B nhấn âm 3 - còn lại 1

5. D nhấn âm 2 - còn lại 3

6. do they often do 

DHNB: often (HTD)

WH + do/does + S+ V1? thì HTĐ

7. has learnt 

DHNB: since last year (HTHT)

S + has/have + V3/ed 

8. has eaten 

S + has/have + V3/ed : thì HTHT

9. were playing 

DHNB: at 7 o'clock this morning (QKTD)

S + was/were + Ving 

10. take 

Did + S + use to + V1? đã từng ? 

11. disadvantages

one of + N số nhiều 

12. best 

S + be + the best + N : ss nhất của good 

13. confident 

be + ADJ 

14. traditionally 

ADV + V 

15. beautifying 

need + Ving: bị động 

16. C

be proud of: tự hào 

17. C

Although + clause, clause: mặc dù 

18. A

traditional (adj) thuộc truyền thống --> nhạc cụ truyền thống

19. D

S + won't + V1, will + S? câu hỏi đuôi 

20. A

set up: thành lập 

21. B

S + be (not) + so/as + ADJ + as+ O : ss hơn 

22. C

S + said (that) + S+ V (lùi thì)

Loại A vì did là V2 không đi với V1 --> chỉ dùng didn't  +V1 

Loại B vì chưa lùi thì 

Loại D vì had + V3/ed : QKHT

23. B

most of + N : hầu hết 

24. A 

A + N số ít 

a dùng khi đứng đầu là các phụ âm 

25. D

D: tôi rất hân hạnh 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`1.` C là /d/ `-` còn lại là /id/

`2.` A là /eɪ/ `-` còn lại là /i:/

`3.` C là /tʃ/ `-` còn lại là /k/

`4.` B âm `3` `-` còn lại âm `1`

`5.` D âm `2` `-` còn lại âm `3`

`6.` What do they often do `...?` 

`-` Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`

`->` DHNB : often

`7.` has learnt 

`-` S + have / has + V3/ed

`->` DHNB : since last year

`8.` has eaten 

`-` S + have / has + V3/ed

`9.` were playing 

`-` S + was / were + V_ing 

`->` DHNB : At `7` o'clock this morning

`10.` take 

`-` use to + V_bare : đã từng 

`11.` disadvantages

`-` one of + danh từ số nhiều 

`12.` best 

`-` So sánh nhất : S + be + the best + N

`13.` confident 

`-` to be + adj

`14.` traditionally 

`-` adv + V 

`15.` beautifying 

`-` need + Ving

`16.` C

`-` be proud of : tự hào về cái gì

`17.` C

`-` Although `/` Though `/` Even though `+` S `+` V `+` O,  S `+` V `+` O : mặc dù 

`18.` A

`-` traditional : (adj) thuộc về truyền thống

`19.` D

`-` Tag question : ngược với mệnh đề chính 

`+` KĐ, PĐ

`+` PĐ, KĐ

`20.` A

`-` set up : thành lập / cài đặt

`21.` B

`-` So sánh hơn : S + be + so/as + adj + as + O 

`22.` C

`-` Reported speech : S + said (that) + S + V (lùi thì)

`23.` B

`-` most of + N : hầu hết 

`24.` A 

`25.` D : Tôi rất hân hạnh 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK