Giải giùm e 2 bài này ạ
`V`
`1` thatched (adj): được lớp lá
`-` adj + N (house) `=>` thatch (n) `->` thatched (adj)
`2` tiled (adj): lợp ngói
`-` adj + N (roofs) `=>` tile (n) `->` tiled (adj)
`3` wooden (adj): làm từ gỗ
`-` adj + N (window frames) `=>` wood (n) `->` wooden (adj)
`4` initially (adv): ban đầu, đầu tiên
`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "surrounded"
`=>` initial (adj) `->` initially (adv)
`5` astonished (adj): ngạc nhiên
`-` be (was) + adj `=>` astonish (v) `->` astonished (adj)
`6` gradually (adv): dần dần
`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "developed" `=>` gradual (adj) `->` gradually (adv)
`7` slightly (adv): nhẹ
`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "reduced" `=>` slight (adj) `->` slightly (adv)
`8` sympathetic (adj): đồng cảm, cảm thông
`-` adj + N (person) `=>` sympathy (v) `->` sympathetic (adj)
`VI`
`1` She was astonished to see language schools mushrooming after five years.
`-` S + be + adj + to V: ai như thế nào khi làm gì
`-` after + khoảng thời gian: sau bao lâu
`-` see/hear/watch ... + O + V-ing `->` chứng kiến một phần của hành động
`->` Cô ấy bất ngờ khi thấy các trường ngoại ngữ mọc lên như nấm sau `5` năm.
`2` It is helpful for us to take part in the exhibition of ancient times photo.
`-` It + be + adj + for sb + to V: việc gì thì như nào đối với ai để làm
`-` take part in sth: tham gia vào cái gì
`->` Thật là hữu ích đối với chúng tôi khi tham gia vào việc triển lãm của những bức ảnh thời xưa.
`3` Agricultural production had been the most significant economic sector in Viet Nam before the 1990s.
`-` QKHT: S + had + (not) + PII
`-` So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + be + the most + adj (dài)
`->` Sản xuất nông nghiệp từng là ngành kinh tế quan trọng nhất ở Việt Nam trước những năm 90.
`4` The palace was to be surrounded by a large prominent rose garden.
`-` be to do sth: sẽ làm gì `=>` bị động: be to be + PII
`->` Cung điện được bao quanh bởi một vườn hoa hồng lớn.
`5` Before 1945, his family had been one of the wealthiest ones in town, going bankrupt.
`-` one of the + so sánh hơn nhất + N (số nhiều): một trong những ... nhất
`->` Trước năm 1945, gia đình anh ta, một trong những gia đình giàu có nhất trong thị trấn, phá sản.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK