Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 skilled man, set up the type. (39) the was then...

skilled man, set up the type. (39) the was then There has been a revolution in the world of newspapers. Not many years (36) newspapers were being produced

Câu hỏi :

Giải giúp mình với ạ.

image

skilled man, set up the type. (39) the was then There has been a revolution in the world of newspapers. Not many years (36) newspapers were being produced

Lời giải 1 :

`I.` 

`41.` The last time we saw her was when we left university.

`*` S + have/ has + not + V3+ for/ since + time (chưa làm việc gì....)

`-` The last time + S + V2 + was + time (lần cuối làm việc gì là vào....)

`42.` My brother enjoys walking in the rain.

`*` Cấu trúc sở thích: Like/ Enjoy/ Love/ Dislike/ Hate + V-ing

`43.` It’s very important to keep the environment clean.

`-` very + adj.

`-` the + N.

`44.` Minh has collected stamps since 2000.

`-` S + have/ has + V3 + since + time. (làm gì được bao lâu)

`-` Since `-` Dùng để chỉ mốc thời gian mà sự việc hoặc hành động bắt đầu xảy ra, chỉ một mốc thời gian.

`45.` How about meeting inside the center, at the cafe corner?

`-` Let’s + V-inf + …!: (Hãy) làm gì đó thôi nào!

`-` How about + N/ V-ing + ...?: Vậy còn/ Hay là (một ý tưởng nào đó) thì sao?

 

Lời giải 2 :

`36.` C

`->` Ta xét các đáp án:

`A` before: trước khi `->` Sau before thường là V-ing hoặc một mệnh đề `->` Loại

`B` after: sau khi `->` Giống before `->` Loại

`C` ago: trước `->` Năm + ago `->` Chọn

`D` yet: vẫn chưa `->` DHNB của thì HTHT `->` Ta thấy vế sau chia QKĐ `->` Loại

`=>` Chọn `C`

`37.`  A

`->` Cấu trúc: 

`=>` pass sb on to sth: đưa cho ai cái gì

`38.` D

`->` adv + adj: Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ

`39.` C

`->` Từ "this" ở đây đang thay thế cho câu trước đó

`->` Dùng số ít

`->` Loại A và D vì là số nhiều

`->` Loại B vì đây là ĐTQH

`40.` D

`->` What happen: Chuyện gì đang xảy ra

`->` Loại B vì occur thường dùng trong các cuộc chiến và ít thông dụng hơn

`--------------`

`41.` The last time we saw her when we left university

`->` S + have/has + VpII + since + S + V2

`=` The last time + S + V2 + O + when + S + V2

`42.` My brother enjoys walking in the rain

`->` V-ing + give + sb + pleasure

`=` S + enjoys + V-ing

`43.` It is very important to keep the environment clean

`->` V-ing + be + adj + (for sb)

`=>` It is + adj + (for sb) + to V

`-` keep + adj

`44.` Minh has collected stamp since 2000

`->` S + began/started + V-ing + O

`=>` S + have/has + VpII + since MTG/for KTG

`45.` How about meeting inside the center, at cafe' corner ?

`->` Let's + V0 + O

`=>` How about + V-ing + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK