Làm rồi gthic giúp tớ với ạ
`@Huyy`
`86.` Jean's mother complimented Jean on her lovely new dress `.`
`87.` He couldn't possibly have taken the money by accident `.`
`88.` Although he had disabilities `,` he still managed to sail around the world `.`
`89.` No matter how long you use it `,` it won't wear out `.`
`90.` There has been a considerable increase in the cost of living in the last few years `.`
`91.` They were made to work very hard by the boss `.`
`92.` If only I had succeeded in finding the solution `.`
`93.` If I were you `,` I would be patient in this situation `.`
`94.` It was such a good book that I couldn't put it down `.`
`95.` It is the hotel where we stayed last summer `.`
`-------------------`
`-` Bị động đặc biệt được chia theo 2 cách `(` chuyển từ chủ động sang bị động `)` `:`
Chủ động `:` People/they `+` think/say/suppose/believe/consider/report `…..+` that `+` clause
`C1:` Bị động `:` It `+` to be `+` thought/said/ supposed/believed/considered/reported `…+` that `+` clause
`C2:` Bị động `:` S `+` to be `+` thought/ said/supposed `… +` to `+` V `-` inf
`-` Câu điều kiện loại `2 :`
`@` If `+` S `+` V-ed `,` S `+` would/could/should `+` V `-` inf
`-` Although `:` Although `+` S1 `+` V1 `+ …,` S2 `+` V2 `+ …`
`-` Could `+` V `-` inf
86. Jean's mother complimented her on her lovely new dress.
- Câu tường thuật: complimented sb on sth: khen ngợi ai đó về điều gì đó
87. He couldn't possibly have taken the money by accident.
- Một việc gì đó có thể xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra, hoặc một sự việc mà bạn có khả năng thực hiện trong quá khứ nhưng bạn đã không thực hiện nó
-> couldn't have + V3/ed: không thể đã làm gì đó
88. Although he was disabled, he still managed to sail around the world.
- Although + Clause 1 (S + V + O), Clause 2 (S + V + O): Mặc dù
- Thì QKĐ:
+ Với động từ tobe: (+) S + was/were + N/Adj
+ Với động từ thường: (+) S + V2/ed
89. No matter how long you use it, it won't wear out.
- Đảo ngữ: No matter + how + adj/adv + S + V, Clause (S + V + O)
90. There has been a considerable increase in the cost of living in the last few years.
- S (sth) + go up + considerably: Cái gì đó đã tăng lên một cách đáng kể
-> There + be + a considerable increase + O (sth)
91. They were made to work very hard by the boss.
- Chủ động: make sb do sth
-> Bị động: be made to do sth (by sb): bị buộc phải làm gì đó bởi ai đó
92. If only I had succeeded in finding the solution.
- If only + QKHT (S + had + V3/ed): Giá mà
93. If I were you, I would be patient in this situation.
- Câu điều kiện loại 2: If + I + were + O, I + would/could/might + V(bare)
-> Dùng khi muốn khuyên ai đó làm gì
94. It was such a good book that I couldn't put it down.
- S + tobe + so + adj + that + Clause (S + V + O): quá... đến nỗi không thể làm gì
-> S + tobe + such + (a/an) + adj + N(s) + that + Clause (S + V + O)
95. It is the hotel where we stayed last summer.
- ĐTQH: where -> thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn như there/ that place…
- Cấu trúc: N (place) + where + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK