Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 22.1 (not, move) 23. They (not come) 24. We (live)...

22.1 (not, move) 23. They (not come) 24. We (live) for you at 5 o'clock this afternoon. from here until you get back. home until they see everything. In an

Câu hỏi :

Cban ơi t lười vđ, ai đó cứu với =))))

image

22.1 (not, move) 23. They (not come) 24. We (live) for you at 5 o'clock this afternoon. from here until you get back. home until they see everything. In an

Lời giải 1 :

`E`x `2:`

`1` will be travelling

`-` "at this time next week" `->` TLTD: S + will + be + V-ing

`2` comes `-` will be swimming

`-` When + clause (HTĐ), clause (TLTD) `->` diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào trong tương lai.

`-` Khi cô ấy đến vào ngày mai thì chúng tôi đang bơi.

`3` will be visiting

`-` "at this time next month" `->` TLTD: S + will + be + V-ing

`4` will be sitting

`-` có thời gian cụ thể trong tương lai `->` TLTD: S + will + be + V-ing

`5` will be watching

`-` TLTD: S + will + be + V-ing 

`6` will be playing

`-` Có thời gian cụ thể trong tương lai `=>` TLTD: S + will + be + V-ing

`7` will be working

`-` "at this moment next week" `->` TLTD: S + will + be + V-ing

`8` will be making

`-` at this time tomorrow morning `->` TLTD: S + will + be + V-ing

`9` is teaching `-` will be travelling

`-` now `->` HTTD: S + is/am/are + V-ing

`-` at this time tomorrow `->` TLTD: S + will + be + V-ing

`10` will give `-` wants

`-` Clause (TLĐ) + as soon as + clause (HTĐ/HTHT): ... ngay khi ...

`-` HTĐ: S + V (s/es)

`-` S số ít `->` thêm s

`11` will send `-` arrive

`-` Clause (TLĐ) + as soon as + clause (HTĐ/HTHT): ... ngay khi ...

`12` comes `-` will bring

`-` When + clause (HTĐ), clause (TLĐ)

`13` receive `-` will be crossing

`-` At the time + clause (HTĐ), clause (TLTD)

`E`x `3:` 

`2` be doing

`-` TLTD: (Wh-qu) + will + S + be + V-ing?

`3` be taking

`-` TLTD: S + will + be + V-ing

`4` arrive

`-` Clause (TLTD) + when + clause (HTĐ)

`5` help

`-` Họ sẽ không giúp bạn cho đến khi họ có đủ tiền.

`->` TLĐ: S + will (not) + V

`6` be having

`-` TLTD: S + will + be + V-ing

`7` use

`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai `->` TLĐ: S + will (not) + V

`8` know

`-` TLĐ: S + will (not) + V

`9` she be sleeping

`-` TLTD: (Wh-qu) + will + S + be + V-ing?

`10` `X`

`-` TLĐ: S + will (not) + V

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK