Héo miiiiiiiiiiiiiii
`142` was
`-` Vế trước sử dụng thì QKHT `->` Hành động "be necessary" sử dụng thì QKĐ
`-` QKĐ `-` Tobe : S + was/were + N/adj + ...
`143` was (tương tự câu trên)
`144` had made
`-` Dựa vào ngữ nghĩa : Tôi đã thấy rằng tôi đã mắc phải một lỗi sai
`->` Hành động "make" xảy ra trước hành động "see"
`->` Hành động xảy ra trước sử dụng thì QKHT : S + had + Ved / V3 + ...
`145` has taken
`-` Dựa vào ngữ nghĩa : Chúng tôi thấy rằng chúng tôi đã đi lộn đường
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ dẫn tới kết quả ở hiện tại `->` HTHT
`-` HTHT : S + have/has + Ved / V3 + ...
`146` has lived
`-` How long + have/has + S + Ved / V3 + ... `?`
`->` Ai đó đã làm việc gì bao lâu rồi `?`
`-` Động từ tường thuật ở thì HTĐ `->` Không lùi thì
`147` had helped
`-` Câu tường thuật `-` Wh word :
`@` S + asked/wantd to know/.... + wh-word + V lùi thì
`-` Lùi thì : QKĐ `->` QKHT
`148` has just said
`-` Có "just" `->` Dấu hiệu thì HTHT
`-` Động từ tường thuật ở thì HTĐ `->` Không lùi thì
`149` will capture
`-` Có "believe : tin rằng" , "soon : sớm thôi" `->` Dấu hiệu thì TLĐ
`-` TLĐ : S + will + V-inf + ...
`150` would call
`-` Câu tường thuật `-` Statements :
`@` S + said/told + (O) + (that) + S + V Lùi thì + ...
`-` Có "again" `->` Diễn tả quyết định ngay lúc nói `->` TLĐ
`-` Lùi thì : TLĐ `->` TL trong QK : S + would + V-inf + ...
`151` would be
`-` Động từ tường thuật ở thì HTHT `->` Vẫn lùi thì
`-` Dựa vào ngữ nghĩa : Cô ta đã nghĩ rằng công việc sẽ dễ dàng
`->` Diễn tả suy nghĩ của người nói ngay lúc nói `->` TLĐ
`->` Lùi thì thành TL trong QK
`152` would get
`-` Động từ tường thuật ở thì QKĐ `->` Lùi thì
`-` Có "soon" `->` TLĐ `->` Lùi thì : TL trong QK
`153` will rain
`-` Có "think" `->` Diễn tả suy nghĩ của người nói ngay lúc nói `->` TLĐ
`154` would be (Tương tự câu `151`)
`155` will introduce
`-` Động từ tường thuật ở thì HTĐ `->` Không lùi thì
`-` Diễn tả hành động chưa xảy ra, không có thời gian cụ thể `->` TLĐ
`156` am working
`-` Có "please be quiet!" `->` Dấu hiệu thì HTTD
`-` HTTD : S + am/is/are + V-ing + ...
`\tt{# Crown`
`142.` was.
`143.` was.
`-` Vế trước dùng QKHT : S + had + Ved / V3
`->` Vế sau dùng QKĐ : S + was / were + N / adj.
`-` Necessary ( adj ) cần thiết .
`144.` had made.
`-` Hành động make xảy ra trước hành động see `->` dựa theo nghĩa "Tôi đã thấy rằng tôi đã mắc phải một lỗi sai".
`-` QKHT : S + had + Ved / V3.
`145.` has taken.
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ dẫn tới kết quả ở hiện tại `->` Hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved / V3.
`-` Chủ ngữ là số ít `->` dùng động từ has.
`146.` has lived.
`-` How long + have / has + S + Ved / V3 ? : đã bao lâu kể từ khi làm gì.
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved / V3.
`147.` had helped.
`-` Câu tường thuật : S + asked + wh + S + V ( lùi thì ) + O.
`-` QKĐ `->` QKHT.
`148.` has just said.
`-` `DHNB` : just `->` Hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved / V3.
`-` Chủ ngữ là số ít `->` dùng động từ has.
`149.` will capture.
`-` `DHNB` : soon `->` TLĐ : S + will + V`-`infi.
`150.` would call.
`-` Câu tường thuật : S + told + ( that )+ S + V ( lùi thì ) + O.
`-` will `->` would.
`151.` would be.
`-` Diễn tả suy nghĩ của người nói ngay lúc nói `->` TLĐ : S + will + V`-`infi.
`-` will `->` would.
`152.` would get.
`-` Câu tường thuật : S + said + ( that )+ S + V ( lùi thì ) + O.
`-` `DHNB` : soon `->` TLĐ : S + will + V`-`infi.
`-` will `->` would
`153.` will rain.
`-` S + think + S + will + V `-` infi : nghĩ sẽ làm gì.
`154.` would be.
`-` Diễn tả suy nghĩ của người nói ngay lúc nói `->` TLĐ : S + will + V`-`infi.
`-` will `->` would.
`155.` will introduce.
`-` Diễn tả hành động chưa xảy ra, không có thời gian cụ thể `->` TLĐ : S + will + V`-`infi.
`156.` am working.
`-` `DHNB` : be quiet! `->` HTTD : S + am / is / are + V`-`ing.
`-` I + am.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK