Tớ cần gấp, Cảm ơn vì đã giúp ạ
Each of the following sentences has an error. Find the errors and correct them.
`1.` taking `->` to take
`-` refuse + to V: từ chối làm gì
`-` Because + S + V, S + V
`->` Chỉ nguyên do của hành động, sự việc
`2.` broke `->` broken
`-` Bị động thì QKD: S + was/were + Vpp + (by + O)
`-` 'broke' là dạng QKD của 'break' (sai) `->` Dùng 'broken' là dạng quá khứ phân từ của 'break'
`-` break into (phs v): đột nhập
`3.` about `->` on
`-` congratulate + O + on + Ving/N: chúc mừng ai đó vì cái gì/làm gì
`-` Why don't + you/we + V-inf?
`->` Đưa ra lời gợi ý
`4.` few `->` little
`-` 'few' dùng với DT đếm được, có nghĩa là ít
`-` 'little' dùng với DT không đếm được, có nghĩa là ít
`-` Mà 'ink' (mực) là DT không đếm được `->` Dùng 'little'
`5.` wonderfully `->` wonderful
`-` find it + adj + to V: Ai đó cảm thấy thế nào khi làm gì
`-` travel abroad: đi nước ngoài du lịch
`1.` taking
`@` Taking → to take
`@` Cấu trúc: S`+`refuse`+`to-V..: Ai đs từ chối làm gì
`2.` was broke into
`@` Was broke into → was broken into
`@` Bị động QKĐ: S `+` was/were `+` V3/ed `+` (by O)
`3.` about → on
`@` Congratulate on sb/sm: Chúc mừng ai đó
`@` Cấu trúc: Why`+`do/does`+`(not)`+`S`+`V..?
`4.` such few
`@` Such few → so little
`@` Ink: mực `-` không đếm được → thay few thành little
`5.` wonderfully
`@` Wonderfully → wonderful
`@` Find sth `+`adj..: Thấy cái gì như thế nào
`@` Travel abroad: Đi du lịch nước ngoài
`giahan27511`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK