Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giúp tớ với ạ, cảm ơn. Use the correct form...

giúp tớ với ạ, cảm ơn. Use the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. 36. There are some ....to every grammatical rule. EXCE

Câu hỏi :

giúp tớ với ạ, cảm ơn.

Use the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

36. There are some ……………………..………..to every grammatical rule.

EXCEPT

37. The engineering sector achieved significant ……………………..………..last year.

GROW

38. I have a ……………………..………..of old records from my grandma.

COLLECT

39. He'll ……………………..………..be coming later.

SURE

40. Eric Clapton's guitar solos are ……………………..………...

LEGEND

41. It was one of the most ……………………..………..plays I've seen recently.

ENJOY

42. In her time, Marilyn Monroe was a very ……………………..………..actress.

GLAMOUR

43. It's ……………………..………..to tell whether he's lying or not.

POSSIBLE

44. He's no worldwide star, but he had very humble ……………………..………..

BEGIN

45. They took ……………………..………..of noise levels inside the building.

MEASURE

Lời giải 1 :

36 expectations

- Some + N số nhiều đếm được/N số ít không đếm được.

- Expectation (n): Sự kỳ vọng.

37 growth

- Adj + N.

- Growth (n): Sự phát triển.

38 collection

- A + N số ít đếm được.

- Collection (n): Bộ sưu tập.

39 surely

- V + adv.

- Surely (adv): Chắc chắn.

40 legendary

- Be + adj.

- Legendary (a): (Thuộc) huyền thoại.

41 enjoyable

- The most + adj + N-s/es.

- Enjoyable (a): Thú vị.

42 glamorous

- Adj + N.

- Glamorous (a): Hào nhoáng

43 impossible

- Be + adj.

- Impossible (a): Không thể.

44 beginnings

- Adj + N.

- Beginning (n): Sự khởi đầu.

45 measurements

- V + N.

- Take measurements of sth: Đo lường thứ gì.

Lời giải 2 :

`36)` There are some exceptions to every grammatical rule.

`->` exception to sth: ngoại lệ cho điều gì

`37)` The engineering sector achieved significant growth last year.

`->` achieve sth: đạt được cái gì

`38)` I have a collection of old records from my grandma.

`->` collection of sth: bộ sưu tập cái gì

`39)` He'll surely be coming later.

`->` surely: chắc chắn

`40)` Eric Clapton's guitar solos are legendary.

`->` be legendary: là huyền thoại

`41)` It was one of the most enjoyable plays I've seen recently.

`->` one of the most: một trong những

`->` S + have/has + (ever) + V3: ai đã từng

`42)` In her time, Marilyn Monroe was a very glamorous actress.

`->` actress (n): diễn viên nữ

`->` glamorous (adj): hào nhoáng

`43)` It's impossible to tell whether he's lying or not.

`->` tell sth: chỉ ra được

`->` impossible: không thể nào

`44)` He's no worldwide star, but he had very humble beginnings.

`->` have humble beginnings: khởi đầu khiêm tốn

`45)` They took measurements of noise levels inside the building.

`->` take measurements of sth: đo cái gì

`->` inside sth: trong cái gì

@nene

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK